|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
191329 |
Giải nhất |
21040 |
Giải nhì |
75674 |
Giải ba |
56761 24618 |
Giải tư |
10573 01519 39444 61846 87891 45826 40934 |
Giải năm |
9859 |
Giải sáu |
7861 7312 9338 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 62,9 | 1 | 2,8,9 | 1 | 2 | 6,7,9 | 7 | 3 | 4,5,8 | 3,4,7 | 4 | 0,4,6 | 3 | 5 | 9 | 2,4 | 6 | 12 | 2 | 7 | 3,4 | 1,3 | 8 | | 1,2,5 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
657290 |
Giải nhất |
63534 |
Giải nhì |
34539 |
Giải ba |
62810 19173 |
Giải tư |
70812 19677 95280 60806 34969 81604 07439 |
Giải năm |
3540 |
Giải sáu |
7233 7856 1501 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8,9 | 0 | 12,4,6 | 02 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 3,4,92 | 0,3 | 4 | 0 | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 9 | 7 | 7 | 3,7 | | 8 | 0 | 2,32,6 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
234492 |
Giải nhất |
33045 |
Giải nhì |
43368 |
Giải ba |
61572 90123 |
Giải tư |
78463 95274 44199 36859 64247 06658 76198 |
Giải năm |
9776 |
Giải sáu |
5914 9142 5499 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 6 | 1 | 4 | 4,7,9 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 0 | 1,7 | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 1,3,8 | 4 | 7 | 2,4,6 | 5,6,9 | 8 | | 5,92 | 9 | 2,8,92 |
|
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
886637 |
Giải nhất |
24464 |
Giải nhì |
45539 |
Giải ba |
57803 73096 |
Giải tư |
05136 03418 62367 05685 80409 94034 21617 |
Giải năm |
5043 |
Giải sáu |
6654 6482 5290 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,9 | | 1 | 7,8 | 8 | 2 | | 0,4 | 3 | 4,6,72,9 | 3,52,6 | 4 | 3 | 8 | 5 | 42 | 3,9 | 6 | 4,7 | 1,32,6 | 7 | | 1 | 8 | 2,5 | 0,3 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
562586 |
Giải nhất |
77862 |
Giải nhì |
96528 |
Giải ba |
93714 56634 |
Giải tư |
01855 91880 69564 82285 36680 06204 25562 |
Giải năm |
1770 |
Giải sáu |
2560 0023 6689 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,82 | 0 | 4 | | 1 | 4 | 4,62 | 2 | 3,6,8 | 2 | 3 | 4 | 0,1,3,6 | 4 | 2 | 5,8 | 5 | 5 | 2,8 | 6 | 0,22,4 | | 7 | 0 | 2 | 8 | 02,5,6,9 | 8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
144230 |
Giải nhất |
52696 |
Giải nhì |
86511 |
Giải ba |
39178 80470 |
Giải tư |
87243 56025 87500 68300 43385 86285 66555 |
Giải năm |
4301 |
Giải sáu |
7475 5967 6763 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,7 | 0 | 02,1 | 0,1 | 1 | 1,4 | | 2 | 52 | 4,6 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3 | 22,5,7,82 | 5 | 5 | 9 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 0,5,8 | 7 | 8 | 52 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|