|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
569695 |
Giải nhất |
36294 |
Giải nhì |
44106 |
Giải ba |
16085 00292 |
Giải tư |
98082 24729 07234 29045 28334 26633 88134 |
Giải năm |
1292 |
Giải sáu |
4480 3080 8074 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 83 | 0 | 6 | | 1 | | 8,92 | 2 | 9 | 3 | 3 | 3,43 | 33,7,9 | 4 | 5 | 4,8,9 | 5 | | 0 | 6 | | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 03,2,5 | 2 | 9 | 22,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
702863 |
Giải nhất |
40732 |
Giải nhì |
59084 |
Giải ba |
55149 39348 |
Giải tư |
48157 00409 87416 73532 53079 95797 97688 |
Giải năm |
7272 |
Giải sáu |
4533 8710 0792 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | | 1 | 0,6 | 32,7,9 | 2 | | 3,6 | 3 | 22,3 | 8 | 4 | 8,9 | | 5 | 7 | 1 | 6 | 3 | 5,8,9 | 7 | 2,8,9 | 4,7,8 | 8 | 4,7,8 | 0,4,7 | 9 | 2,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T04
|
Giải ĐB |
942736 |
Giải nhất |
48175 |
Giải nhì |
96015 |
Giải ba |
76082 05457 |
Giải tư |
33239 78554 47029 94139 40552 73586 74065 |
Giải năm |
7658 |
Giải sáu |
8150 9596 8296 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | | 1 | 5 | 5,8 | 2 | 9 | | 3 | 6,92 | 5 | 4 | | 1,6,7 | 5 | 0,2,4,7 8 | 3,82,92 | 6 | 0,5 | 5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 2,62 | 2,32 | 9 | 62 |
|
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
511665 |
Giải nhất |
77872 |
Giải nhì |
09696 |
Giải ba |
11499 46421 |
Giải tư |
33177 82311 41340 56833 74911 97741 97253 |
Giải năm |
1785 |
Giải sáu |
8232 5434 6661 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 12,2,4,6 | 1 | 12 | 3,7 | 2 | 0,1 | 3,5 | 3 | 2,3,4 | 3 | 4 | 0,1 | 6,8 | 5 | 3 | 9 | 6 | 1,5,9 | 7 | 7 | 2,7 | | 8 | 5 | 6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
998622 |
Giải nhất |
84925 |
Giải nhì |
83384 |
Giải ba |
66693 27871 |
Giải tư |
59112 61163 27884 20675 62110 80307 57522 |
Giải năm |
5703 |
Giải sáu |
5521 9067 7285 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,7 | 2,7 | 1 | 0,2 | 1,22 | 2 | 1,22,5 | 0,6,9 | 3 | | 4,6,82 | 4 | 4 | 2,7,8 | 5 | | | 6 | 3,4,7 | 0,6 | 7 | 1,5 | | 8 | 42,5 | | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
355603 |
Giải nhất |
23069 |
Giải nhì |
11857 |
Giải ba |
67568 90593 |
Giải tư |
22878 87868 85112 25737 12050 08221 80398 |
Giải năm |
7427 |
Giải sáu |
3147 2069 5291 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3 | 2,9 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,7 | 0,9 | 3 | 7 | | 4 | 7 | | 5 | 02,7 | | 6 | 7,82,92 | 2,3,4,5 6 | 7 | 8 | 62,7,9 | 8 | | 62 | 9 | 1,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|