|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
479522 |
Giải nhất |
97778 |
Giải nhì |
81671 |
Giải ba |
04733 56526 |
Giải tư |
26664 29485 08553 25667 43764 75189 70947 |
Giải năm |
8767 |
Giải sáu |
2333 0448 4438 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 7 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,6 | 32,5 | 3 | 32,8 | 62 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | 3 | 2 | 6 | 42,72 | 4,62 | 7 | 1,8 | 3,4,7 | 8 | 5,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
489647 |
Giải nhất |
29166 |
Giải nhì |
59821 |
Giải ba |
31132 96673 |
Giải tư |
54522 11922 18527 40780 97196 94227 25894 |
Giải năm |
1978 |
Giải sáu |
6296 1586 2449 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2 | 1 | | 22,3 | 2 | 1,22,72 | 7 | 3 | 2,4 | 3,9 | 4 | 7,9 | | 5 | | 6,8,92 | 6 | 6 | 22,4 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 0,6,8 | 4 | 9 | 4,62 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
707049 |
Giải nhất |
42363 |
Giải nhì |
68539 |
Giải ba |
59710 56950 |
Giải tư |
62894 35721 74927 71283 89654 20284 48361 |
Giải năm |
6483 |
Giải sáu |
4209 8734 7545 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5,9 | 2,6 | 1 | 0 | | 2 | 1,7 | 6,82 | 3 | 4,6,9 | 3,5,8,9 | 4 | 5,9 | 0,4 | 5 | 0,4 | 3 | 6 | 1,3 | 2 | 7 | | | 8 | 32,4 | 0,3,4 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
891791 |
Giải nhất |
81077 |
Giải nhì |
30946 |
Giải ba |
54778 07011 |
Giải tư |
26972 12526 59137 89171 67396 50239 64641 |
Giải năm |
4724 |
Giải sáu |
7894 4812 4801 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,4,7 8,9 | 1 | 1,2,7 | 1,7 | 2 | 4,6 | | 3 | 7,9 | 2,9 | 4 | 1,6 | | 5 | | 2,4,9 | 6 | | 1,3,7 | 7 | 1,2,7,8 | 7 | 8 | 1 | 3 | 9 | 1,4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
082608 |
Giải nhất |
75439 |
Giải nhì |
96587 |
Giải ba |
83910 17168 |
Giải tư |
29420 40746 02222 06761 17767 83102 31085 |
Giải năm |
4178 |
Giải sáu |
1742 4742 6399 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 2,8 | 6 | 1 | 0,3 | 0,2,42 | 2 | 0,2 | 1 | 3 | 9 | | 4 | 0,22,6 | 8 | 5 | | 4 | 6 | 1,7,8 | 6,8 | 7 | 8 | 0,6,7 | 8 | 5,7 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
360062 |
Giải nhất |
08089 |
Giải nhì |
91200 |
Giải ba |
95379 40457 |
Giải tư |
39446 92551 85730 08627 51080 86169 65665 |
Giải năm |
1732 |
Giải sáu |
6465 6789 1027 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,7 | 5 | 1 | | 3,6 | 2 | 72 | | 3 | 0,2 | | 4 | 6 | 62 | 5 | 1,6,7 | 4,5 | 6 | 2,52,9 | 0,22,5 | 7 | 9 | | 8 | 0,92 | 6,7,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|