|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
891791 |
Giải nhất |
81077 |
Giải nhì |
30946 |
Giải ba |
54778 07011 |
Giải tư |
26972 12526 59137 89171 67396 50239 64641 |
Giải năm |
4724 |
Giải sáu |
7894 4812 4801 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,4,7 8,9 | 1 | 1,2,7 | 1,7 | 2 | 4,6 | | 3 | 7,9 | 2,9 | 4 | 1,6 | | 5 | | 2,4,9 | 6 | | 1,3,7 | 7 | 1,2,7,8 | 7 | 8 | 1 | 3 | 9 | 1,4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
082608 |
Giải nhất |
75439 |
Giải nhì |
96587 |
Giải ba |
83910 17168 |
Giải tư |
29420 40746 02222 06761 17767 83102 31085 |
Giải năm |
4178 |
Giải sáu |
1742 4742 6399 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 2,8 | 6 | 1 | 0,3 | 0,2,42 | 2 | 0,2 | 1 | 3 | 9 | | 4 | 0,22,6 | 8 | 5 | | 4 | 6 | 1,7,8 | 6,8 | 7 | 8 | 0,6,7 | 8 | 5,7 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
360062 |
Giải nhất |
08089 |
Giải nhì |
91200 |
Giải ba |
95379 40457 |
Giải tư |
39446 92551 85730 08627 51080 86169 65665 |
Giải năm |
1732 |
Giải sáu |
6465 6789 1027 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,7 | 5 | 1 | | 3,6 | 2 | 72 | | 3 | 0,2 | | 4 | 6 | 62 | 5 | 1,6,7 | 4,5 | 6 | 2,52,9 | 0,22,5 | 7 | 9 | | 8 | 0,92 | 6,7,82 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
913933 |
Giải nhất |
95578 |
Giải nhì |
21120 |
Giải ba |
83761 29775 |
Giải tư |
07619 20020 43021 43405 37402 82239 66098 |
Giải năm |
2669 |
Giải sáu |
5769 1054 1921 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 2,5 | 22,3,6 | 1 | 9 | 0 | 2 | 02,12 | 3,4 | 3 | 1,3,9 | 5 | 4 | 3 | 0,7 | 5 | 4 | | 6 | 1,92 | | 7 | 5,8 | 7,9 | 8 | | 1,3,62 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: B52
|
Giải ĐB |
561633 |
Giải nhất |
79803 |
Giải nhì |
84261 |
Giải ba |
49712 21432 |
Giải tư |
39253 96369 48417 91301 58890 74611 12497 |
Giải năm |
2914 |
Giải sáu |
1623 3057 4221 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3 | 0,1,2,6 | 1 | 1,22,4,7 | 12,3,5 | 2 | 1,3 | 0,2,3,5 | 3 | 2,3 | 1 | 4 | | | 5 | 2,3,7 | | 6 | 1,9 | 1,5,9 | 7 | | | 8 | | 6 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
243823 |
Giải nhất |
16175 |
Giải nhì |
25201 |
Giải ba |
69982 47376 |
Giải tư |
14710 49524 81669 25312 49345 06416 44314 |
Giải năm |
0954 |
Giải sáu |
7919 4381 8052 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0,2,4,6 9 | 1,5,8 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | | 1,2,5 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2,4 | 1,6,7 | 6 | 6,7,9 | 6 | 7 | 5,6 | | 8 | 1,2 | 1,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|