|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
644960 |
Giải nhất |
64029 |
Giải nhì |
98412 |
Giải ba |
72376 21445 |
Giải tư |
86922 12602 16156 65312 96298 24233 81729 |
Giải năm |
0667 |
Giải sáu |
3509 2306 1645 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,6,9 | | 1 | 22 | 0,12,2 | 2 | 2,92 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 52 | 42,8 | 5 | 6 | 0,5,7 | 6 | 0,7,9 | 6 | 7 | 6 | 9 | 8 | 5 | 0,22,6 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
989555 |
Giải nhất |
20637 |
Giải nhì |
02440 |
Giải ba |
38821 96513 |
Giải tư |
64005 08570 41117 23893 06846 01507 45430 |
Giải năm |
5860 |
Giải sáu |
8263 9308 3173 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 | 0 | 5,7,82 | 2 | 1 | 3,7 | | 2 | 1 | 1,6,7,9 | 3 | 0,7,8 | | 4 | 0,6 | 0,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 0,3 | 0,1,3 | 7 | 0,3 | 02,3 | 8 | | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
559390 |
Giải nhất |
64969 |
Giải nhì |
41583 |
Giải ba |
72178 49181 |
Giải tư |
82919 80836 81693 89562 74882 10197 24740 |
Giải năm |
0543 |
Giải sáu |
1130 4426 1149 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | | 8 | 1 | 9 | 6,8 | 2 | 6 | 4,8,9 | 3 | 0,6 | | 4 | 0,3,9 | | 5 | 9 | 2,3,8 | 6 | 2,9 | 9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,2,3,6 | 1,4,5,6 | 9 | 0,3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
479522 |
Giải nhất |
97778 |
Giải nhì |
81671 |
Giải ba |
04733 56526 |
Giải tư |
26664 29485 08553 25667 43764 75189 70947 |
Giải năm |
8767 |
Giải sáu |
2333 0448 4438 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 7 | 1 | | 0,2 | 2 | 2,6 | 32,5 | 3 | 32,8 | 62 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | 3 | 2 | 6 | 42,72 | 4,62 | 7 | 1,8 | 3,4,7 | 8 | 5,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
489647 |
Giải nhất |
29166 |
Giải nhì |
59821 |
Giải ba |
31132 96673 |
Giải tư |
54522 11922 18527 40780 97196 94227 25894 |
Giải năm |
1978 |
Giải sáu |
6296 1586 2449 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2 | 1 | | 22,3 | 2 | 1,22,72 | 7 | 3 | 2,4 | 3,9 | 4 | 7,9 | | 5 | | 6,8,92 | 6 | 6 | 22,4 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 0,6,8 | 4 | 9 | 4,62 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
707049 |
Giải nhất |
42363 |
Giải nhì |
68539 |
Giải ba |
59710 56950 |
Giải tư |
62894 35721 74927 71283 89654 20284 48361 |
Giải năm |
6483 |
Giải sáu |
4209 8734 7545 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5,9 | 2,6 | 1 | 0 | | 2 | 1,7 | 6,82 | 3 | 4,6,9 | 3,5,8,9 | 4 | 5,9 | 0,4 | 5 | 0,4 | 3 | 6 | 1,3 | 2 | 7 | | | 8 | 32,4 | 0,3,4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|