|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43T10
|
Giải ĐB |
837707 |
Giải nhất |
01617 |
Giải nhì |
52460 |
Giải ba |
19766 73385 |
Giải tư |
69337 12110 27539 85576 82282 40860 08511 |
Giải năm |
9152 |
Giải sáu |
5619 8433 5477 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0,1,2,7 9 | 1,5,8 | 2 | | 3 | 3 | 3,7,92 | | 4 | | 8 | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 02,6 | 0,1,3,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 2,5 | 1,32 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
223144 |
Giải nhất |
04899 |
Giải nhì |
79684 |
Giải ba |
67493 92055 |
Giải tư |
61806 41415 48466 04508 85232 41255 64337 |
Giải năm |
1977 |
Giải sáu |
3355 3426 2074 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 6 | 1 | 5 | 3 | 2 | 6 | 9 | 3 | 2,72 | 4,7,8 | 4 | 4 | 1,53 | 5 | 53 | 0,2,6 | 6 | 1,6 | 32,7 | 7 | 4,7 | 0 | 8 | 4 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
449349 |
Giải nhất |
81032 |
Giải nhì |
20163 |
Giải ba |
52524 64879 |
Giải tư |
34813 09575 82152 86984 55830 84456 82148 |
Giải năm |
3834 |
Giải sáu |
8284 5665 5276 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 3 | 3,5 | 2 | 4 | 1,4,6 | 3 | 0,2,4,9 | 2,3,82 | 4 | 3,8,9 | 6,7 | 5 | 2,6 | 5,7 | 6 | 3,5 | | 7 | 5,6,9 | 4 | 8 | 42 | 3,4,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
686726 |
Giải nhất |
96544 |
Giải nhì |
92011 |
Giải ba |
06516 78892 |
Giải tư |
85528 71770 68955 23694 10766 26295 46761 |
Giải năm |
1438 |
Giải sáu |
0696 2716 1893 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 1,6 | 1 | 1,62 | 9 | 2 | 6,8 | 8,9 | 3 | 8 | 4,9 | 4 | 4 | 5,9 | 5 | 5 | 0,12,2,6 9 | 6 | 1,6 | | 7 | 0 | 2,3 | 8 | 3 | | 9 | 2,3,4,5 6 |
|
XSDT - Loại vé: N44
|
Giải ĐB |
858923 |
Giải nhất |
82342 |
Giải nhì |
28933 |
Giải ba |
36013 38916 |
Giải tư |
10621 25267 52800 69280 79753 73276 90477 |
Giải năm |
9052 |
Giải sáu |
4731 5101 8734 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1 | 0,2,3 | 1 | 3,6 | 4,5 | 2 | 1,3,7 | 1,2,3,5 | 3 | 1,3,4 | 3 | 4 | 2 | 8 | 5 | 2,3 | 1,7 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 0,5 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
268739 |
Giải nhất |
90428 |
Giải nhì |
88839 |
Giải ba |
07564 93114 |
Giải tư |
69440 83340 90296 03065 15739 19221 28446 |
Giải năm |
6896 |
Giải sáu |
8702 0347 0244 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2 | 2 | 1 | 4 | 0 | 2 | 1,8 | 3 | 3 | 3,93 | 1,4,6 | 4 | 02,4,6,7 | 6 | 5 | | 4,92 | 6 | 4,5 | 4 | 7 | | 2,8 | 8 | 8 | 33 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|