|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL48
|
Giải ĐB |
412550 |
Giải nhất |
48456 |
Giải nhì |
00516 |
Giải ba |
94078 81954 |
Giải tư |
21409 96823 35042 17068 08651 88036 54315 |
Giải năm |
9056 |
Giải sáu |
7525 6506 3531 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,9 | 3,5,6 | 1 | 5,6 | 4 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 1,6 | 5,8 | 4 | 2 | 1,2 | 5 | 0,1,4,62 | 0,1,3,52 | 6 | 1,8 | | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 4 | 0 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 11KS48
|
Giải ĐB |
210170 |
Giải nhất |
98526 |
Giải nhì |
80048 |
Giải ba |
48077 94657 |
Giải tư |
10471 64386 83296 10113 98637 84523 77904 |
Giải năm |
7277 |
Giải sáu |
5476 0030 0223 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4 | 4,7 | 1 | 3 | | 2 | 32,6 | 1,22 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 1,8 | | 5 | 7,8 | 2,7,8,9 | 6 | | 3,5,72 | 7 | 0,1,6,72 | 4,5 | 8 | 6 | | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV48
|
Giải ĐB |
565729 |
Giải nhất |
97392 |
Giải nhì |
29667 |
Giải ba |
39599 19071 |
Giải tư |
99193 35701 74056 92925 40725 12108 94987 |
Giải năm |
5696 |
Giải sáu |
1941 2645 0303 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,8 | 0,42,7 | 1 | | 8,9 | 2 | 52,9 | 0,9 | 3 | | | 4 | 12,5 | 22,4 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 1 | 0 | 8 | 2,7 | 2,9 | 9 | 2,3,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
916905 |
Giải nhất |
57160 |
Giải nhì |
45505 |
Giải ba |
42739 65817 |
Giải tư |
93111 20472 98827 83115 38150 00040 22571 |
Giải năm |
4190 |
Giải sáu |
0937 8918 0147 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,9 | 0 | 52 | 1,5,6,7 | 1 | 1,5,7,8 | 7 | 2 | 7 | | 3 | 7,9 | | 4 | 0,7 | 02,1 | 5 | 0,1 | | 6 | 0,1 | 1,2,3,4 | 7 | 1,2 | 1 | 8 | | 3 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K4
|
Giải ĐB |
754677 |
Giải nhất |
55413 |
Giải nhì |
60888 |
Giải ba |
43911 80888 |
Giải tư |
45116 28549 34750 74612 59171 14948 43566 |
Giải năm |
3931 |
Giải sáu |
5660 7848 1357 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 1,3,7 | 1 | 1,2,3,6 | 1 | 2 | | 1 | 3 | 1 | 4,7 | 4 | 4,82,9 | | 5 | 0,7 | 1,6 | 6 | 0,6 | 5,7 | 7 | 1,4,7 | 42,82 | 8 | 82 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
645497 |
Giải nhất |
46368 |
Giải nhì |
52920 |
Giải ba |
91521 44033 |
Giải tư |
31644 15171 23537 07442 44698 17435 96579 |
Giải năm |
2081 |
Giải sáu |
0935 5103 8197 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 3 | 2,7,8 | 1 | | 4 | 2 | 02,1 | 0,3 | 3 | 3,52,7 | 4 | 4 | 2,4 | 32 | 5 | | | 6 | 0,8 | 3,92 | 7 | 1,9 | 6,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 72,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|