|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K44T11
|
Giải ĐB |
639946 |
Giải nhất |
43099 |
Giải nhì |
64554 |
Giải ba |
57936 18449 |
Giải tư |
70108 36791 44003 91136 71194 01181 27536 |
Giải năm |
7979 |
Giải sáu |
8802 4400 4491 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,8 | 8,92 | 1 | | 0,7 | 2 | | 0 | 3 | 63 | 5,9 | 4 | 6,9 | | 5 | 4,9 | 33,4 | 6 | | | 7 | 2,9 | 0 | 8 | 1 | 4,5,7,9 | 9 | 12,4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
482544 |
Giải nhất |
45565 |
Giải nhì |
52211 |
Giải ba |
17896 42884 |
Giải tư |
16801 61661 82492 11464 86704 96039 26251 |
Giải năm |
5668 |
Giải sáu |
7817 8959 8176 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,1,5,6 | 1 | 1,7 | 9 | 2 | | | 3 | 9 | 0,4,6,8 | 4 | 4 | 6 | 5 | 1,9 | 72,9 | 6 | 1,4,5,8 | 1 | 7 | 62,9 | 6 | 8 | 4 | 3,5,7 | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
554106 |
Giải nhất |
20754 |
Giải nhì |
61990 |
Giải ba |
68624 49456 |
Giải tư |
81623 16598 00152 65605 89273 57542 07171 |
Giải năm |
0310 |
Giải sáu |
1767 0364 8035 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 5,6 | 7 | 1 | 0 | 4,5 | 2 | 3,4 | 2,5,7,8 | 3 | 5 | 2,5,6 | 4 | 2 | 0,3 | 5 | 2,3,4,6 | 0,5 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 1,3 | 9 | 8 | 3 | | 9 | 0,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
312328 |
Giải nhất |
28124 |
Giải nhì |
86430 |
Giải ba |
92743 92056 |
Giải tư |
98069 36279 70165 75387 15774 24404 63296 |
Giải năm |
0146 |
Giải sáu |
1899 8598 4385 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,6 | 1 | 1 | | 2 | 4,8 | 4 | 3 | 0 | 0,2,7 | 4 | 3,6 | 6,8 | 5 | 6 | 4,5,9 | 6 | 1,5,9 | 8 | 7 | 4,9 | 2,9 | 8 | 5,7 | 6,7,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: N45
|
Giải ĐB |
050819 |
Giải nhất |
17704 |
Giải nhì |
04404 |
Giải ba |
03195 27590 |
Giải tư |
79540 51635 12897 68670 26630 81438 24230 |
Giải năm |
6565 |
Giải sáu |
0095 4848 0527 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,7,9 | 0 | 2,42 | 5 | 1 | 9 | 0 | 2 | 7 | | 3 | 02,5,8 | 02 | 4 | 0,8 | 3,6,92 | 5 | 1 | | 6 | 5 | 2,9 | 7 | 0 | 3,4 | 8 | | 1 | 9 | 0,52,7 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
264632 |
Giải nhất |
31681 |
Giải nhì |
57739 |
Giải ba |
19952 00502 |
Giải tư |
19488 20165 84998 45149 97864 10181 48382 |
Giải năm |
9929 |
Giải sáu |
4608 9622 9824 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 82 | 1 | | 0,2,3,5 8 | 2 | 2,4,9 | | 3 | 2,9 | 2,6,7 | 4 | 9 | 6 | 5 | 2 | | 6 | 4,5,9 | | 7 | 4 | 0,8,9 | 8 | 12,2,8 | 2,3,4,6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|