|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
042693 |
Giải nhất |
41872 |
Giải nhì |
95938 |
Giải ba |
04812 87383 |
Giải tư |
25113 82976 80909 30860 83372 30268 63168 |
Giải năm |
2151 |
Giải sáu |
9382 1511 2985 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,9 | 1,2,5 | 1 | 1,2,3 | 0,1,72,8 | 2 | 1 | 1,8,9 | 3 | 8 | | 4 | | 8 | 5 | 1 | 7 | 6 | 0,82 | | 7 | 22,6 | 3,62 | 8 | 2,3,5 | 0 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG12K1
|
Giải ĐB |
760490 |
Giải nhất |
72265 |
Giải nhì |
60081 |
Giải ba |
74614 59451 |
Giải tư |
98252 62773 54813 89318 95804 67641 19449 |
Giải năm |
1940 |
Giải sáu |
8259 6588 4134 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,7 | 4,5,8 | 1 | 3,4,8 | 5 | 2 | 4 | 1,7 | 3 | 4 | 0,1,2,3 | 4 | 0,1,9 | 6 | 5 | 1,2,9 | | 6 | 5 | 0 | 7 | 3 | 1,8 | 8 | 1,8 | 4,5 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
971026 |
Giải nhất |
15299 |
Giải nhì |
06178 |
Giải ba |
96739 36898 |
Giải tư |
67541 92004 40325 24087 84760 66623 09414 |
Giải năm |
3476 |
Giải sáu |
9594 0395 7530 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 4 | 42 | 1 | 4 | | 2 | 3,5,6 | 2 | 3 | 0,9 | 0,1,9 | 4 | 12,5 | 2,4,9 | 5 | | 2,7 | 6 | 0 | 8 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 7 | 3,9 | 9 | 4,5,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
463593 |
Giải nhất |
23880 |
Giải nhì |
12987 |
Giải ba |
30740 61066 |
Giải tư |
87922 77540 28235 83022 71502 55923 43820 |
Giải năm |
0321 |
Giải sáu |
8655 1490 1598 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,8,9 | 0 | 2 | 2,8 | 1 | | 0,22,6 | 2 | 0,1,22,3 | 2,9 | 3 | 5 | | 4 | 02 | 3,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 2,6 | 8 | 7 | | 9 | 8 | 0,1,7 | | 9 | 0,3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
072699 |
Giải nhất |
31481 |
Giải nhì |
51085 |
Giải ba |
37016 02093 |
Giải tư |
29499 77154 03248 27807 94331 37385 95453 |
Giải năm |
4378 |
Giải sáu |
3324 1348 1423 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 3,8 | 1 | 0,6 | | 2 | 3,4 | 2,5,9 | 3 | 1 | 2,5 | 4 | 82 | 82 | 5 | 3,4 | 1 | 6 | | 0,8 | 7 | 8 | 42,7 | 8 | 1,52,7 | 92 | 9 | 3,92 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
740382 |
Giải nhất |
30079 |
Giải nhì |
40185 |
Giải ba |
07777 18918 |
Giải tư |
11636 72613 81142 82777 87305 34932 78622 |
Giải năm |
7196 |
Giải sáu |
8547 9065 0713 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 32,5,8 | 2,3,4,8 | 2 | 2 | 12 | 3 | 2,6 | | 4 | 2,7 | 0,1,6,8 | 5 | | 3,9 | 6 | 5 | 4,72 | 7 | 72,92 | 1 | 8 | 2,5 | 72 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|