|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
463593 |
Giải nhất |
23880 |
Giải nhì |
12987 |
Giải ba |
30740 61066 |
Giải tư |
87922 77540 28235 83022 71502 55923 43820 |
Giải năm |
0321 |
Giải sáu |
8655 1490 1598 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42,8,9 | 0 | 2 | 2,8 | 1 | | 0,22,6 | 2 | 0,1,22,3 | 2,9 | 3 | 5 | | 4 | 02 | 3,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 2,6 | 8 | 7 | | 9 | 8 | 0,1,7 | | 9 | 0,3,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
072699 |
Giải nhất |
31481 |
Giải nhì |
51085 |
Giải ba |
37016 02093 |
Giải tư |
29499 77154 03248 27807 94331 37385 95453 |
Giải năm |
4378 |
Giải sáu |
3324 1348 1423 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 3,8 | 1 | 0,6 | | 2 | 3,4 | 2,5,9 | 3 | 1 | 2,5 | 4 | 82 | 82 | 5 | 3,4 | 1 | 6 | | 0,8 | 7 | 8 | 42,7 | 8 | 1,52,7 | 92 | 9 | 3,92 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
740382 |
Giải nhất |
30079 |
Giải nhì |
40185 |
Giải ba |
07777 18918 |
Giải tư |
11636 72613 81142 82777 87305 34932 78622 |
Giải năm |
7196 |
Giải sáu |
8547 9065 0713 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | | 1 | 32,5,8 | 2,3,4,8 | 2 | 2 | 12 | 3 | 2,6 | | 4 | 2,7 | 0,1,6,8 | 5 | | 3,9 | 6 | 5 | 4,72 | 7 | 72,92 | 1 | 8 | 2,5 | 72 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K48T12
|
Giải ĐB |
043739 |
Giải nhất |
41298 |
Giải nhì |
07440 |
Giải ba |
53705 16857 |
Giải tư |
29884 23834 86338 78166 62970 67600 67215 |
Giải năm |
7438 |
Giải sáu |
5593 7620 2876 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,7 | 0 | 0,5 | | 1 | 5 | | 2 | 0 | 8,9 | 3 | 4,82,9 | 3,8 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 7 | 62,7 | 6 | 62 | 5 | 7 | 0,6 | 32,9 | 8 | 3,4 | 3 | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
170704 |
Giải nhất |
80661 |
Giải nhì |
44401 |
Giải ba |
60543 25524 |
Giải tư |
39711 60129 81870 32153 52678 71456 59869 |
Giải năm |
0766 |
Giải sáu |
1902 3781 8066 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 1,2,4 | 0,1,6,8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,9 | 4,5 | 3 | | 0,2 | 4 | 3 | | 5 | 3,6 | 5,62 | 6 | 0,1,62,8 9 | | 7 | 0,8 | 6,7 | 8 | 1 | 2,6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
028036 |
Giải nhất |
67449 |
Giải nhì |
02530 |
Giải ba |
77223 83513 |
Giải tư |
86527 64543 73359 90143 55086 38527 58369 |
Giải năm |
0100 |
Giải sáu |
6698 4141 7491 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 42,9 | 1 | 3 | | 2 | 32,72 | 1,22,42 | 3 | 0,6 | | 4 | 12,32,9 | | 5 | 9 | 3,8 | 6 | 9 | 22 | 7 | | 9 | 8 | 6 | 4,5,6 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|