|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
805929 |
Giải nhất |
30675 |
Giải nhì |
51529 |
Giải ba |
78357 15538 |
Giải tư |
43807 00646 83591 72629 30865 27400 52538 |
Giải năm |
0922 |
Giải sáu |
9505 4255 4284 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,7 | 9 | 1 | | 2 | 2 | 2,94 | | 3 | 82 | 8 | 4 | 6 | 0,5,6,7 | 5 | 5,7 | 4 | 6 | 5 | 0,5 | 7 | 5 | 32 | 8 | 4 | 24 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: A40
|
Giải ĐB |
801441 |
Giải nhất |
38475 |
Giải nhì |
97414 |
Giải ba |
65605 03990 |
Giải tư |
22482 20891 18133 77015 98226 38974 47567 |
Giải năm |
8020 |
Giải sáu |
7608 2347 3887 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 5,8,9 | 4,9 | 1 | 4,5 | 8 | 2 | 0,6 | 3 | 3 | 3 | 1,7 | 4 | 1,7 | 0,1,7 | 5 | | 2,8 | 6 | 7 | 4,6,8 | 7 | 4,5 | 0 | 8 | 2,6,7 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
374187 |
Giải nhất |
47388 |
Giải nhì |
11716 |
Giải ba |
18686 10021 |
Giải tư |
78202 88353 19246 63500 54809 56784 29991 |
Giải năm |
0244 |
Giải sáu |
2141 8259 3834 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,9 | 2,4,9 | 1 | 6 | 0 | 2 | 1 | 5 | 3 | 42 | 0,32,4,8 | 4 | 1,4,6 | | 5 | 3,9 | 1,4,8 | 6 | | 8 | 7 | | 8 | 8 | 4,6,7,8 | 0,5 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG9D
|
Giải ĐB |
289647 |
Giải nhất |
70602 |
Giải nhì |
49368 |
Giải ba |
97232 06868 |
Giải tư |
31074 94227 63320 93213 95174 25119 11162 |
Giải năm |
8062 |
Giải sáu |
2830 7643 2080 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 2 | 4 | 1 | 3,9 | 0,3,62 | 2 | 0,7 | 1,4 | 3 | 0,2 | 72 | 4 | 1,3,7 | | 5 | | | 6 | 22,82 | 2,4,7 | 7 | 42,7 | 62 | 8 | 0 | 1 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
831246 |
Giải nhất |
44733 |
Giải nhì |
38932 |
Giải ba |
84979 39403 |
Giải tư |
69694 54883 37530 95994 69999 39021 86752 |
Giải năm |
6411 |
Giải sáu |
6819 1201 8406 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,6 | 0,1,2 | 1 | 1,9 | 3,5 | 2 | 1,9 | 0,3,8 | 3 | 0,2,3 | 5,92 | 4 | 6 | | 5 | 2,4 | 0,4 | 6 | | | 7 | 9 | | 8 | 3 | 1,2,7,9 | 9 | 42,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
920538 |
Giải nhất |
71555 |
Giải nhì |
85203 |
Giải ba |
67446 89059 |
Giải tư |
84221 77875 95593 03808 93544 62002 13495 |
Giải năm |
3507 |
Giải sáu |
8280 0276 3371 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,32,7 8 | 0,2,7 | 1 | | 0 | 2 | 1 | 02,9 | 3 | 8 | 4 | 4 | 4,6 | 5,7,9 | 5 | 5,9 | 4,7 | 6 | | 0 | 7 | 1,5,6 | 0,3 | 8 | 0 | 5 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|