|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T9
|
Giải ĐB |
899783 |
Giải nhất |
22193 |
Giải nhì |
52836 |
Giải ba |
87107 33519 |
Giải tư |
56495 07388 42375 64533 92336 37856 70175 |
Giải năm |
4806 |
Giải sáu |
6137 8739 7708 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,8 | | 1 | 9 | 7 | 2 | | 3,7,8,9 | 3 | 3,62,7,9 | | 4 | | 72,9 | 5 | 6 | 0,32,5 | 6 | | 0,3 | 7 | 2,3,52 | 0,8 | 8 | 3,8 | 1,3 | 9 | 3,5 |
|
XSVT - Loại vé: 9E
|
Giải ĐB |
045005 |
Giải nhất |
93586 |
Giải nhì |
16080 |
Giải ba |
88742 26323 |
Giải tư |
93637 78675 47125 31719 60870 43443 84725 |
Giải năm |
5146 |
Giải sáu |
2658 6959 1373 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 5,6 | | 1 | 92 | 4 | 2 | 3,52 | 2,4,7 | 3 | 7 | | 4 | 2,3,6 | 0,22,7 | 5 | 8,9 | 0,4,8 | 6 | | 3 | 7 | 0,3,5 | 5 | 8 | 0,6 | 12,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T09K5
|
Giải ĐB |
644551 |
Giải nhất |
61349 |
Giải nhì |
26354 |
Giải ba |
62639 43300 |
Giải tư |
61830 06213 73864 32166 57552 28027 98663 |
Giải năm |
8543 |
Giải sáu |
5709 4442 6210 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,9 | 0 | 0,9 | 5 | 1 | 0,2,3 | 1,4,5 | 2 | 7 | 1,4,6 | 3 | 0,9 | 5,6 | 4 | 2,3,9 | | 5 | 1,2,4 | 6 | 6 | 3,4,6 | 2 | 7 | | | 8 | | 0,3,4 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
805929 |
Giải nhất |
30675 |
Giải nhì |
51529 |
Giải ba |
78357 15538 |
Giải tư |
43807 00646 83591 72629 30865 27400 52538 |
Giải năm |
0922 |
Giải sáu |
9505 4255 4284 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,7 | 9 | 1 | | 2 | 2 | 2,94 | | 3 | 82 | 8 | 4 | 6 | 0,5,6,7 | 5 | 5,7 | 4 | 6 | 5 | 0,5 | 7 | 5 | 32 | 8 | 4 | 24 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: A40
|
Giải ĐB |
801441 |
Giải nhất |
38475 |
Giải nhì |
97414 |
Giải ba |
65605 03990 |
Giải tư |
22482 20891 18133 77015 98226 38974 47567 |
Giải năm |
8020 |
Giải sáu |
7608 2347 3887 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 5,8,9 | 4,9 | 1 | 4,5 | 8 | 2 | 0,6 | 3 | 3 | 3 | 1,7 | 4 | 1,7 | 0,1,7 | 5 | | 2,8 | 6 | 7 | 4,6,8 | 7 | 4,5 | 0 | 8 | 2,6,7 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
374187 |
Giải nhất |
47388 |
Giải nhì |
11716 |
Giải ba |
18686 10021 |
Giải tư |
78202 88353 19246 63500 54809 56784 29991 |
Giải năm |
0244 |
Giải sáu |
2141 8259 3834 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,9 | 2,4,9 | 1 | 6 | 0 | 2 | 1 | 5 | 3 | 42 | 0,32,4,8 | 4 | 1,4,6 | | 5 | 3,9 | 1,4,8 | 6 | | 8 | 7 | | 8 | 8 | 4,6,7,8 | 0,5 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|