|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL35
|
Giải ĐB |
172286 |
Giải nhất |
46296 |
Giải nhì |
60174 |
Giải ba |
95513 59999 |
Giải tư |
25938 91587 47700 95882 96384 55206 70093 |
Giải năm |
2295 |
Giải sáu |
9703 9868 6131 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,6 | 3 | 1 | 3 | 2,8 | 2 | 2,3 | 0,1,2,9 | 3 | 1,8 | 7,8 | 4 | | 9 | 5 | | 0,8,9 | 6 | 8 | 8 | 7 | 4 | 3,6 | 8 | 2,4,6,7 | 9 | 9 | 3,5,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS35
|
Giải ĐB |
421195 |
Giải nhất |
55347 |
Giải nhì |
15713 |
Giải ba |
68141 31695 |
Giải tư |
35558 97730 39939 47635 76135 24376 33856 |
Giải năm |
5608 |
Giải sáu |
3518 0473 9809 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8,9 | 4 | 1 | 3,8 | | 2 | 3,7 | 1,2,7 | 3 | 0,52,9 | | 4 | 1,7 | 32,92 | 5 | 6,8 | 5,7 | 6 | | 2,4 | 7 | 3,6 | 0,1,5 | 8 | | 0,3 | 9 | 52 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV35
|
Giải ĐB |
272544 |
Giải nhất |
50423 |
Giải nhì |
08619 |
Giải ba |
04148 98434 |
Giải tư |
30398 92191 19285 48511 76045 95882 68371 |
Giải năm |
1969 |
Giải sáu |
9882 2879 3514 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,7,9 | 1 | 1,2,4,9 | 1,82 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 4 | 1,3,4 | 4 | 4,5,8 | 4,8 | 5 | | | 6 | 9 | | 7 | 1,9 | 4,9 | 8 | 22,3,5 | 1,6,7 | 9 | 1,8 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
753222 |
Giải nhất |
93107 |
Giải nhì |
66726 |
Giải ba |
31907 01135 |
Giải tư |
47532 25481 50863 87202 27975 89919 49713 |
Giải năm |
5266 |
Giải sáu |
9257 3458 9593 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,72,9 | 8 | 1 | 3,9 | 0,2,3 | 2 | 2,6 | 1,6,9 | 3 | 2,5 | | 4 | | 3,7 | 5 | 7,8 | 2,6 | 6 | 3,6 | 02,5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 0,1 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
941063 |
Giải nhất |
24818 |
Giải nhì |
42693 |
Giải ba |
39341 20476 |
Giải tư |
07444 68690 27183 09550 71363 35022 57502 |
Giải năm |
2682 |
Giải sáu |
1629 7537 5061 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,5 | 4,5,6 | 1 | 8 | 0,2,8 | 2 | 2,9 | 62,8,9 | 3 | 7 | 4 | 4 | 1,4 | 0 | 5 | 0,1 | 7 | 6 | 1,32 | 3 | 7 | 6 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
162228 |
Giải nhất |
04406 |
Giải nhì |
65153 |
Giải ba |
20775 28225 |
Giải tư |
78470 63451 11930 50940 17286 05805 56976 |
Giải năm |
6757 |
Giải sáu |
0226 4918 3161 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 5,6 | 5,6 | 1 | 8 | | 2 | 5,6,8 | 5 | 3 | 0 | | 4 | 0 | 0,2,7 | 5 | 1,3,72 | 0,2,7,8 | 6 | 1,7 | 52,6 | 7 | 0,5,6 | 1,2 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|