|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
753222 |
Giải nhất |
93107 |
Giải nhì |
66726 |
Giải ba |
31907 01135 |
Giải tư |
47532 25481 50863 87202 27975 89919 49713 |
Giải năm |
5266 |
Giải sáu |
9257 3458 9593 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,72,9 | 8 | 1 | 3,9 | 0,2,3 | 2 | 2,6 | 1,6,9 | 3 | 2,5 | | 4 | | 3,7 | 5 | 7,8 | 2,6 | 6 | 3,6 | 02,5 | 7 | 5 | 5 | 8 | 0,1 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
941063 |
Giải nhất |
24818 |
Giải nhì |
42693 |
Giải ba |
39341 20476 |
Giải tư |
07444 68690 27183 09550 71363 35022 57502 |
Giải năm |
2682 |
Giải sáu |
1629 7537 5061 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,5 | 4,5,6 | 1 | 8 | 0,2,8 | 2 | 2,9 | 62,8,9 | 3 | 7 | 4 | 4 | 1,4 | 0 | 5 | 0,1 | 7 | 6 | 1,32 | 3 | 7 | 6 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
162228 |
Giải nhất |
04406 |
Giải nhì |
65153 |
Giải ba |
20775 28225 |
Giải tư |
78470 63451 11930 50940 17286 05805 56976 |
Giải năm |
6757 |
Giải sáu |
0226 4918 3161 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 5,6 | 5,6 | 1 | 8 | | 2 | 5,6,8 | 5 | 3 | 0 | | 4 | 0 | 0,2,7 | 5 | 1,3,72 | 0,2,7,8 | 6 | 1,7 | 52,6 | 7 | 0,5,6 | 1,2 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
084875 |
Giải nhất |
66500 |
Giải nhì |
55801 |
Giải ba |
37374 58887 |
Giải tư |
83816 69114 25748 39695 87095 27566 63532 |
Giải năm |
9570 |
Giải sáu |
8138 9775 4989 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | | | 3 | 2,8 | 1,7 | 4 | 8 | 72,93 | 5 | | 1,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,4,52 | 3,4,8 | 8 | 7,8,9 | 8 | 9 | 53 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
321514 |
Giải nhất |
71483 |
Giải nhì |
50240 |
Giải ba |
44833 52959 |
Giải tư |
59390 84747 33838 61619 21790 78034 45701 |
Giải năm |
8360 |
Giải sáu |
9434 3983 0518 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,92 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 4,8,9 | | 2 | | 3,82 | 3 | 3,42,8 | 0,1,32,8 | 4 | 0,7 | | 5 | 9 | | 6 | 0 | 4 | 7 | | 1,3 | 8 | 32,4 | 1,5 | 9 | 02 |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
248949 |
Giải nhất |
38224 |
Giải nhì |
88875 |
Giải ba |
53628 63502 |
Giải tư |
52530 30796 31559 80300 39287 88793 73946 |
Giải năm |
2564 |
Giải sáu |
1810 6288 4226 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 0 | 0 | 2 | 4,6,8 | 9 | 3 | 0 | 2,6 | 4 | 6,9 | 7 | 5 | 9 | 0,2,4,9 | 6 | 4 | 7,8 | 7 | 5,7 | 2,8 | 8 | 7,8 | 4,5 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|