|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6E2
|
Giải ĐB |
940053 |
Giải nhất |
57767 |
Giải nhì |
01507 |
Giải ba |
85157 60198 |
Giải tư |
25133 67497 63522 01919 05465 60042 56698 |
Giải năm |
8680 |
Giải sáu |
1331 3016 4607 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,72 | 3 | 1 | 6,9 | 2,4 | 2 | 2 | 3,5 | 3 | 1,3,8 | 0 | 4 | 2 | 6 | 5 | 3,7 | 1 | 6 | 5,7 | 02,5,6,9 | 7 | | 3,92 | 8 | 0 | 1 | 9 | 7,82 |
|
XSDT - Loại vé: L:F26
|
Giải ĐB |
573795 |
Giải nhất |
78073 |
Giải nhì |
77657 |
Giải ba |
74830 15851 |
Giải tư |
74780 92220 89686 88206 53688 75902 82482 |
Giải năm |
3235 |
Giải sáu |
8889 3129 9159 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 2,6 | 5 | 1 | 8 | 0,8 | 2 | 0,9 | 7 | 3 | 0,5 | | 4 | | 3,6,9 | 5 | 1,7,9 | 0,8 | 6 | 5 | 5 | 7 | 3 | 1,8 | 8 | 0,2,6,8 9 | 2,5,8 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T6K4
|
Giải ĐB |
228584 |
Giải nhất |
55545 |
Giải nhì |
86559 |
Giải ba |
48198 31369 |
Giải tư |
39390 18301 16265 78703 34374 19391 21824 |
Giải năm |
3307 |
Giải sáu |
8987 4787 1948 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,3,7 | 0,9 | 1 | | | 2 | 4,9 | 0 | 3 | | 2,7,8 | 4 | 0,5,8 | 4,6 | 5 | 9 | | 6 | 5,9 | 0,82 | 7 | 4 | 4,9 | 8 | 4,72 | 2,5,6 | 9 | 0,1,8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D6
|
Giải ĐB |
062494 |
Giải nhất |
26908 |
Giải nhì |
75858 |
Giải ba |
51588 97498 |
Giải tư |
03595 27024 05441 60115 82145 79629 33806 |
Giải năm |
5119 |
Giải sáu |
6392 2498 5059 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 4 | 1 | 5,9 | 9 | 2 | 4,9 | | 3 | 6 | 2,9 | 4 | 1,5 | 1,4,9 | 5 | 8,9 | 0,3,9 | 6 | | | 7 | | 0,5,8,92 | 8 | 8 | 1,2,5 | 9 | 2,4,5,6 82 |
|
XSKG - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
858926 |
Giải nhất |
39817 |
Giải nhì |
76296 |
Giải ba |
93370 82409 |
Giải tư |
03669 14024 46733 71502 61355 58146 65422 |
Giải năm |
2787 |
Giải sáu |
5339 8814 8291 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,8,9 | 9 | 1 | 4,7 | 0,2 | 2 | 2,4,6 | 3 | 3 | 3,9 | 1,2 | 4 | 6 | 5 | 5 | 5 | 2,4,6,9 | 6 | 6,9 | 1,8 | 7 | 0 | 0 | 8 | 7 | 0,3,6 | 9 | 1,6 |
|
XSDL - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
342247 |
Giải nhất |
97897 |
Giải nhì |
71989 |
Giải ba |
94596 68037 |
Giải tư |
01840 20448 98293 62671 77541 35995 76129 |
Giải năm |
0562 |
Giải sáu |
3662 9146 9263 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 4,7 | 1 | | 0,62 | 2 | 9 | 6,9 | 3 | 7 | | 4 | 0,1,6,7 8 | 9 | 5 | 7 | 4,9 | 6 | 22,3 | 3,4,5,9 | 7 | 1 | 4 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3,5,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|