|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7B2
|
Giải ĐB |
277478 |
Giải nhất |
18269 |
Giải nhì |
98134 |
Giải ba |
26857 28746 |
Giải tư |
63391 40483 44509 29923 77838 38929 16998 |
Giải năm |
4758 |
Giải sáu |
2870 6389 0008 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 82,9 | 9 | 1 | | | 2 | 3,9 | 2,8 | 3 | 4,7,8 | 3 | 4 | 6 | | 5 | 7,8 | 4 | 6 | 9 | 3,5 | 7 | 0,8 | 02,3,5,7 9 | 8 | 3,9 | 0,2,6,8 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:F27
|
Giải ĐB |
480290 |
Giải nhất |
25912 |
Giải nhì |
80730 |
Giải ba |
72788 80598 |
Giải tư |
77167 06850 85385 97293 41093 33700 41721 |
Giải năm |
0918 |
Giải sáu |
4579 3703 6224 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,9 | 0 | 0,3 | 2 | 1 | 2,82 | 1 | 2 | 1,4 | 0,92 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | | 8 | 5 | 0 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 9 | 12,8,9 | 8 | 4,5,8 | 7 | 9 | 0,32,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T7K1
|
Giải ĐB |
454231 |
Giải nhất |
07775 |
Giải nhì |
24319 |
Giải ba |
28551 25966 |
Giải tư |
27151 99144 06628 84206 96577 97952 47182 |
Giải năm |
5500 |
Giải sáu |
4589 4487 4039 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 3,52 | 1 | 4,7,9 | 5,8 | 2 | 8 | | 3 | 1,9 | 1,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 12,2 | 0,6 | 6 | 6 | 1,7,8 | 7 | 5,7 | 2 | 8 | 2,7,9 | 1,3,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A7
|
Giải ĐB |
201446 |
Giải nhất |
41884 |
Giải nhì |
48439 |
Giải ba |
68802 06855 |
Giải tư |
15442 59547 10245 79791 99147 74141 16874 |
Giải năm |
5928 |
Giải sáu |
9380 5390 6021 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2 | 2,4,9 | 1 | | 0,4 | 2 | 1,8 | | 3 | 9 | 7,8 | 4 | 1,2,5,6 72 | 4,5 | 5 | 5 | 4,6,9 | 6 | 6 | 42 | 7 | 4 | 2 | 8 | 0,4 | 3 | 9 | 0,1,6 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
622981 |
Giải nhất |
99291 |
Giải nhì |
60094 |
Giải ba |
79470 22800 |
Giải tư |
83228 42606 40966 05039 89134 19633 50062 |
Giải năm |
9651 |
Giải sáu |
4190 1542 5576 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,6 | 5,8,9 | 1 | | 4,6 | 2 | 8 | 3,5 | 3 | 3,4,9 | 3,9 | 4 | 2 | | 5 | 1,3,9 | 0,6,7 | 6 | 2,6 | | 7 | 0,6 | 2 | 8 | 1 | 3,5 | 9 | 0,1,4 |
|
XSDL - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
530144 |
Giải nhất |
56186 |
Giải nhì |
25451 |
Giải ba |
92075 91743 |
Giải tư |
50387 29945 55214 44126 92440 62519 85787 |
Giải năm |
9709 |
Giải sáu |
6524 2899 2719 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 4,5 | 1 | 4,92 | | 2 | 4,6 | 4 | 3 | | 1,2,4 | 4 | 0,1,3,4 5 | 4,7 | 5 | 1 | 2,6,8 | 6 | 6 | 82 | 7 | 5 | | 8 | 6,72 | 0,12,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|