|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL22
|
Giải ĐB |
550375 |
Giải nhất |
84745 |
Giải nhì |
86354 |
Giải ba |
04610 26707 |
Giải tư |
19655 14039 42215 43098 63572 30835 43018 |
Giải năm |
4848 |
Giải sáu |
1542 8451 6061 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 5,6 | 1 | 0,5,8 | 4,7 | 2 | | | 3 | 5,9 | 5 | 4 | 2,5,8 | 1,3,4,5 7 | 5 | 1,4,5,7 | | 6 | 1,9 | 0,5 | 7 | 2,5 | 1,4,9 | 8 | | 3,6 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS22
|
Giải ĐB |
482573 |
Giải nhất |
71423 |
Giải nhì |
00033 |
Giải ba |
02789 73206 |
Giải tư |
99529 79895 96820 71263 29204 95376 84538 |
Giải năm |
5074 |
Giải sáu |
3648 1525 7680 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4,6 | | 1 | | 6 | 2 | 0,3,5,9 | 2,3,6,7 | 3 | 3,5,8 | 0,7 | 4 | 8 | 2,3,9 | 5 | | 0,7 | 6 | 2,3 | | 7 | 3,4,6 | 3,4 | 8 | 0,9 | 2,8 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV22
|
Giải ĐB |
844714 |
Giải nhất |
24421 |
Giải nhì |
70255 |
Giải ba |
81550 96844 |
Giải tư |
26145 85056 08030 03949 35968 86991 65786 |
Giải năm |
7524 |
Giải sáu |
5731 1205 8377 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 5 | 2,3,9 | 1 | 4 | 4 | 2 | 1,4,9 | | 3 | 0,1 | 1,2,4 | 4 | 2,4,5,9 | 0,4,5 | 5 | 0,5,6 | 5,8 | 6 | 8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 6 | 2,4 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
453181 |
Giải nhất |
79265 |
Giải nhì |
70971 |
Giải ba |
52958 93872 |
Giải tư |
33850 38049 66152 72692 66610 30735 07409 |
Giải năm |
4913 |
Giải sáu |
5626 1244 5311 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 9 | 1,7,8 | 1 | 0,1,3 | 5,7,9 | 2 | 6 | 1,3 | 3 | 3,5 | 4 | 4 | 4,9 | 3,62 | 5 | 0,2,8 | 2 | 6 | 52 | | 7 | 1,2 | 5 | 8 | 1 | 0,4 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K4
|
Giải ĐB |
010049 |
Giải nhất |
12327 |
Giải nhì |
10210 |
Giải ba |
87819 56521 |
Giải tư |
48081 52660 92390 42997 77382 10884 09869 |
Giải năm |
5872 |
Giải sáu |
4284 3364 9079 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | | 2,3,8 | 1 | 0,4,9 | 7,8 | 2 | 1,7 | | 3 | 1 | 1,6,82 | 4 | 9 | | 5 | | | 6 | 0,4,9 | 2,9 | 7 | 2,9 | | 8 | 1,2,42 | 1,4,6,7 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
660005 |
Giải nhất |
90578 |
Giải nhì |
29861 |
Giải ba |
95533 89076 |
Giải tư |
18936 66383 20656 90386 96127 19607 29145 |
Giải năm |
5679 |
Giải sáu |
4610 4489 6401 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7 | 0,6 | 1 | 0 | 6 | 2 | 7 | 3,8 | 3 | 3,6 | 9 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 6 | 3,5,7,8 | 6 | 1,2 | 0,2 | 7 | 6,8,9 | 7 | 8 | 3,6,9 | 7,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|