|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
885061 |
Giải nhất |
88467 |
Giải nhì |
76465 |
Giải ba |
48364 01350 |
Giải tư |
54709 48027 82826 98477 28767 25121 28425 |
Giải năm |
7576 |
Giải sáu |
2864 8375 1437 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 2,6,9 | 1 | | | 2 | 1,52,6,7 | | 3 | 7 | 62 | 4 | | 22,6,7 | 5 | 0 | 2,7 | 6 | 1,42,5,72 | 2,3,62,7 | 7 | 5,6,7 | | 8 | | 0 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T4
|
Giải ĐB |
219816 |
Giải nhất |
80898 |
Giải nhì |
23146 |
Giải ba |
24811 01895 |
Giải tư |
71050 78123 45092 03536 22064 97184 82775 |
Giải năm |
8625 |
Giải sáu |
0149 0897 4521 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,6 | 9 | 2 | 1,3,5 | 2 | 3 | 6 | 6,8 | 4 | 6,9 | 2,7,9 | 5 | 0 | 1,3,4 | 6 | 4,8 | 9 | 7 | 0,5 | 6,9 | 8 | 4 | 4 | 9 | 2,5,7,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T4
|
Giải ĐB |
932650 |
Giải nhất |
53715 |
Giải nhì |
99243 |
Giải ba |
20851 46152 |
Giải tư |
50648 42612 51336 29078 09581 47222 89701 |
Giải năm |
1429 |
Giải sáu |
3361 6045 8245 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12,5 | 02,5,6,8 | 1 | 2,5 | 1,2,5 | 2 | 2,9 | 4 | 3 | 6 | | 4 | 3,52,8 | 0,1,42 | 5 | 0,1,2 | 3 | 6 | 1 | | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 1 | 2 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K17-T04
|
Giải ĐB |
546258 |
Giải nhất |
53305 |
Giải nhì |
05533 |
Giải ba |
65582 77640 |
Giải tư |
38152 47781 02259 43089 65560 49152 84807 |
Giải năm |
6975 |
Giải sáu |
4294 7005 8034 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 52,7 | 3,8 | 1 | | 52,8 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,4 | 3,92 | 4 | 0 | 02,7 | 5 | 22,8,9 | | 6 | 0 | 0 | 7 | 5 | 5 | 8 | 1,2,9 | 5,8 | 9 | 42 |
|
XSVT - Loại vé: L:4D
|
Giải ĐB |
284097 |
Giải nhất |
60938 |
Giải nhì |
59777 |
Giải ba |
55735 02601 |
Giải tư |
77778 15022 93906 39315 14574 23389 62153 |
Giải năm |
1443 |
Giải sáu |
1991 4283 6301 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6 | 02,9 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2 | 4,5,8 | 3 | 5,7,8 | 7 | 4 | 3 | 1,3 | 5 | 3 | 0 | 6 | | 3,7,92 | 7 | 4,7,8 | 3,7 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 1,72 |
|
XSBL - Loại vé: L:T4K4
|
Giải ĐB |
074666 |
Giải nhất |
77620 |
Giải nhì |
27108 |
Giải ba |
81155 86872 |
Giải tư |
56210 67512 36048 21548 65391 20123 82863 |
Giải năm |
3387 |
Giải sáu |
9823 5115 0871 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 8 | 7,9 | 1 | 0,2,5,7 | 1,7 | 2 | 0,32 | 22,6 | 3 | | 5 | 4 | 82 | 1,5 | 5 | 4,5 | 6 | 6 | 3,6 | 1,8 | 7 | 1,2 | 0,42 | 8 | 7 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|