|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
851323 |
Giải nhất |
40274 |
Giải nhì |
87536 |
Giải ba |
04305 89095 |
Giải tư |
96694 07921 01511 67819 62012 34958 66028 |
Giải năm |
0484 |
Giải sáu |
1135 3339 7757 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 1,2,9 | 1 | 2 | 1,3,8 | 2 | 3 | 5,6,9 | 4,7,8,9 | 4 | 4 | 0,3,9 | 5 | 72,8 | 3 | 6 | | 52 | 7 | 4 | 2,5 | 8 | 4 | 1,3 | 9 | 4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
533920 |
Giải nhất |
56257 |
Giải nhì |
65777 |
Giải ba |
69158 35489 |
Giải tư |
72990 41985 01211 58469 88996 23800 72219 |
Giải năm |
7146 |
Giải sáu |
9727 3204 0995 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,4 | 1 | 1 | 1,9 | | 2 | 0,7 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | 6 | 8,9 | 5 | 7,8 | 4,9 | 6 | 7,9 | 2,5,6,7 | 7 | 7 | 5 | 8 | 5,9 | 1,6,8 | 9 | 0,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K4
|
Giải ĐB |
843632 |
Giải nhất |
02790 |
Giải nhì |
23448 |
Giải ba |
44704 87558 |
Giải tư |
23968 96432 27294 03909 28835 38577 08291 |
Giải năm |
5019 |
Giải sáu |
6314 1194 2133 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,9 | 9 | 1 | 4,9 | 32 | 2 | | 3,6 | 3 | 22,3,5 | 0,1,92 | 4 | 0,8 | 3 | 5 | 8 | | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 7 | 4,5,6 | 8 | | 0,1 | 9 | 0,1,42 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
765258 |
Giải nhất |
14593 |
Giải nhì |
55513 |
Giải ba |
34246 22339 |
Giải tư |
63287 38594 91657 35083 10533 41451 56399 |
Giải năm |
4571 |
Giải sáu |
3477 1426 4465 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5,7 | 1 | 1,3 | | 2 | 6,7 | 1,3,8,9 | 3 | 3,9 | 9 | 4 | 6 | 6 | 5 | 1,7,8 | 2,4 | 6 | 5 | 2,5,7,8 | 7 | 1,7 | 5 | 8 | 3,7 | 3,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: S22
|
Giải ĐB |
575556 |
Giải nhất |
00198 |
Giải nhì |
01040 |
Giải ba |
10005 69028 |
Giải tư |
67307 56100 65126 54553 23014 54923 60575 |
Giải năm |
5832 |
Giải sáu |
9919 3111 2550 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,5,7 | 1 | 1 | 1,4,9 | 3 | 2 | 3,6,8 | 2,5 | 3 | 2 | 1 | 4 | 0,5 | 0,4,7 | 5 | 0,3,6,9 | 2,5 | 6 | | 0 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | | 1,5 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K4
|
Giải ĐB |
188938 |
Giải nhất |
45542 |
Giải nhì |
15370 |
Giải ba |
60687 30921 |
Giải tư |
90940 64256 33751 21021 69810 34952 06720 |
Giải năm |
1628 |
Giải sáu |
6369 8382 5411 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,7 | 0 | | 1,22,5,9 | 1 | 0,1,5 | 4,5,8 | 2 | 0,12,8 | | 3 | 8 | | 4 | 0,2 | 1 | 5 | 1,2,6 | 5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 0 | 2,3 | 8 | 2,7 | 6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|