|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
907431 |
Giải nhất |
00832 |
Giải nhì |
84050 |
Giải ba |
48259 11736 |
Giải tư |
95216 82518 69495 76652 75459 74416 33917 |
Giải năm |
6213 |
Giải sáu |
3152 3386 9254 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3 | 1 | 3,62,7,8 | 3,52 | 2 | | 1 | 3 | 1,2,6 | 52,7 | 4 | | 9 | 5 | 0,22,42,92 | 12,3,8 | 6 | | 1 | 7 | 4 | 1 | 8 | 6 | 52 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
208587 |
Giải nhất |
82250 |
Giải nhì |
50926 |
Giải ba |
72958 21537 |
Giải tư |
58495 82334 20461 96070 09623 78794 52204 |
Giải năm |
9353 |
Giải sáu |
0344 7761 4595 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 4 | 62 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,6 | 2,5 | 3 | 4,7 | 0,3,4,9 | 4 | 4 | 93 | 5 | 0,3,8 | 2 | 6 | 12 | 3,8 | 7 | 0 | 5 | 8 | 7 | | 9 | 4,53 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K1
|
Giải ĐB |
593027 |
Giải nhất |
34128 |
Giải nhì |
47351 |
Giải ba |
13655 44456 |
Giải tư |
22702 90661 08440 79234 21485 39839 10078 |
Giải năm |
6034 |
Giải sáu |
3644 4654 5354 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 5,6 | 1 | | 0 | 2 | 7,8 | 4 | 3 | 42,9 | 32,4,52 | 4 | 0,3,4 | 5,8 | 5 | 1,42,5,6 | 5 | 6 | 1 | 2 | 7 | 8 | 2,7,8 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
247480 |
Giải nhất |
98269 |
Giải nhì |
95350 |
Giải ba |
56447 92889 |
Giải tư |
50143 38217 16269 14299 89250 57692 94795 |
Giải năm |
4714 |
Giải sáu |
8799 9860 6908 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6,8 | 0 | 8 | | 1 | 4,7,8 | 9 | 2 | | 4,8 | 3 | | 1 | 4 | 3,7 | 9 | 5 | 02 | | 6 | 0,92 | 1,4 | 7 | | 0,1 | 8 | 0,3,9 | 62,8,92 | 9 | 2,5,92 |
|
XSDT - Loại vé: S23
|
Giải ĐB |
453876 |
Giải nhất |
50571 |
Giải nhì |
93894 |
Giải ba |
63223 52829 |
Giải tư |
43058 18384 94610 79801 49986 93460 31972 |
Giải năm |
6475 |
Giải sáu |
8677 6475 4756 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 0 | 7 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | | 82,9 | 4 | | 72 | 5 | 6,8 | 5,7,8 | 6 | 0 | 7 | 7 | 1,2,52,6 7 | 5 | 8 | 42,6 | 2,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T06K1
|
Giải ĐB |
605440 |
Giải nhất |
84391 |
Giải nhì |
02249 |
Giải ba |
42883 52056 |
Giải tư |
88523 53126 20340 94818 81402 42678 92639 |
Giải năm |
6254 |
Giải sáu |
7011 1642 7519 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2 | 1,9 | 1 | 1,8,9 | 0,3,4 | 2 | 3,6 | 2,4,8 | 3 | 2,9 | 5 | 4 | 02,2,3,9 | | 5 | 4,6 | 2,5 | 6 | | | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 3 | 1,3,4 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|