|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
765258 |
Giải nhất |
14593 |
Giải nhì |
55513 |
Giải ba |
34246 22339 |
Giải tư |
63287 38594 91657 35083 10533 41451 56399 |
Giải năm |
4571 |
Giải sáu |
3477 1426 4465 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5,7 | 1 | 1,3 | | 2 | 6,7 | 1,3,8,9 | 3 | 3,9 | 9 | 4 | 6 | 6 | 5 | 1,7,8 | 2,4 | 6 | 5 | 2,5,7,8 | 7 | 1,7 | 5 | 8 | 3,7 | 3,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: S22
|
Giải ĐB |
575556 |
Giải nhất |
00198 |
Giải nhì |
01040 |
Giải ba |
10005 69028 |
Giải tư |
67307 56100 65126 54553 23014 54923 60575 |
Giải năm |
5832 |
Giải sáu |
9919 3111 2550 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,5,7 | 1 | 1 | 1,4,9 | 3 | 2 | 3,6,8 | 2,5 | 3 | 2 | 1 | 4 | 0,5 | 0,4,7 | 5 | 0,3,6,9 | 2,5 | 6 | | 0 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | | 1,5 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K4
|
Giải ĐB |
188938 |
Giải nhất |
45542 |
Giải nhì |
15370 |
Giải ba |
60687 30921 |
Giải tư |
90940 64256 33751 21021 69810 34952 06720 |
Giải năm |
1628 |
Giải sáu |
6369 8382 5411 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,7 | 0 | | 1,22,5,9 | 1 | 0,1,5 | 4,5,8 | 2 | 0,12,8 | | 3 | 8 | | 4 | 0,2 | 1 | 5 | 1,2,6 | 5 | 6 | 9 | 8 | 7 | 0 | 2,3 | 8 | 2,7 | 6 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D5
|
Giải ĐB |
295126 |
Giải nhất |
30738 |
Giải nhì |
00401 |
Giải ba |
86153 54969 |
Giải tư |
48891 00029 58356 14839 39498 92807 47798 |
Giải năm |
0251 |
Giải sáu |
5210 0326 9926 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1,7 | 0,5,9 | 1 | 0 | | 2 | 63,9 | 5 | 3 | 8,9 | | 4 | | | 5 | 1,3,6 | 23,5 | 6 | 0,9 | 0 | 7 | | 3,92 | 8 | | 2,3,6,9 | 9 | 1,82,9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
737647 |
Giải nhất |
93922 |
Giải nhì |
81495 |
Giải ba |
80068 62003 |
Giải tư |
54724 45171 62527 87990 78731 82068 27759 |
Giải năm |
9931 |
Giải sáu |
6992 5247 1054 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3 | 32,7 | 1 | | 2,8,9 | 2 | 2,4,7 | 0 | 3 | 12 | 2,5 | 4 | 0,72 | 9 | 5 | 4,9 | | 6 | 82 | 2,42 | 7 | 1 | 62 | 8 | 2 | 5 | 9 | 0,2,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
294846 |
Giải nhất |
65365 |
Giải nhì |
29930 |
Giải ba |
28177 32581 |
Giải tư |
31940 62179 79075 65909 48526 06856 59227 |
Giải năm |
0392 |
Giải sáu |
0041 1079 4884 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,9 | 4,8 | 1 | | 0,9 | 2 | 6,7 | | 3 | 0 | 8 | 4 | 0,1,6 | 6,7 | 5 | 6 | 2,4,5 | 6 | 5 | 2,7 | 7 | 5,7,92 | | 8 | 1,4 | 0,72,9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|