|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
817292 |
Giải nhất |
37865 |
Giải nhì |
92683 |
Giải ba |
24794 79754 |
Giải tư |
75791 88011 09284 81848 54210 16359 55293 |
Giải năm |
1931 |
Giải sáu |
6618 3005 4307 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,7 | 1,3,9 | 1 | 0,1,8 | 5,9 | 2 | | 8,9 | 3 | 1 | 5,8,9 | 4 | 8 | 0,6,8 | 5 | 2,4,9 | | 6 | 5 | 0 | 7 | | 1,4 | 8 | 3,4,5 | 5 | 9 | 1,2,3,4 |
|
XSDT - Loại vé: S21
|
Giải ĐB |
982772 |
Giải nhất |
79275 |
Giải nhì |
82289 |
Giải ba |
75330 05031 |
Giải tư |
02542 48600 71637 40175 16263 42309 69548 |
Giải năm |
8579 |
Giải sáu |
4326 6767 9475 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,9 | 3 | 1 | | 4,5,7 | 2 | 6 | 5,6 | 3 | 0,1,7 | | 4 | 2,8 | 73 | 5 | 2,3 | 2 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | 2,53,9 | 4 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K3
|
Giải ĐB |
287839 |
Giải nhất |
98835 |
Giải nhì |
42962 |
Giải ba |
41083 41556 |
Giải tư |
50105 12029 31771 59520 71713 38272 97902 |
Giải năm |
2758 |
Giải sáu |
4249 1301 3927 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2,5 | 0,7 | 1 | 0,3 | 0,6,7 | 2 | 0,7,9 | 1,8 | 3 | 5,9 | | 4 | 9 | 0,3,6 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 1,2 | 5 | 8 | 3 | 2,3,4 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C5
|
Giải ĐB |
168593 |
Giải nhất |
62959 |
Giải nhì |
64357 |
Giải ba |
89326 53009 |
Giải tư |
51513 43470 90320 91484 45179 25072 70978 |
Giải năm |
4983 |
Giải sáu |
1669 3686 8992 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 9 | | 1 | 3 | 7,9 | 2 | 0,6 | 1,8,9 | 3 | | 8 | 4 | | 6 | 5 | 7,9 | 2,8 | 6 | 5,92 | 5 | 7 | 0,2,8,9 | 7 | 8 | 3,4,6 | 0,5,62,7 | 9 | 2,3 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
219024 |
Giải nhất |
41803 |
Giải nhì |
10671 |
Giải ba |
50037 51979 |
Giải tư |
02379 02677 05147 10493 90231 09814 77099 |
Giải năm |
1759 |
Giải sáu |
5735 2682 4445 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 4 | 0,9 | 3 | 1,5,7 | 1,2 | 4 | 5,6,7 | 3,4 | 5 | 9 | 4,6 | 6 | 6 | 3,4,7 | 7 | 1,7,92 | | 8 | 2 | 5,72,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
589920 |
Giải nhất |
01582 |
Giải nhì |
52264 |
Giải ba |
19097 22620 |
Giải tư |
69737 34840 05977 49809 71819 49963 81092 |
Giải năm |
6613 |
Giải sáu |
4800 8581 4675 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,3,4 7 | 0 | 0,9 | 8 | 1 | 3,9 | 8,9 | 2 | 02 | 1,6 | 3 | 0,7 | 6 | 4 | 0 | 7 | 5 | | | 6 | 3,4 | 3,7,9 | 7 | 0,5,7 | | 8 | 1,2 | 0,1 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|