|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL26
|
Giải ĐB |
638532 |
Giải nhất |
82770 |
Giải nhì |
45329 |
Giải ba |
09799 63542 |
Giải tư |
77194 85136 29089 88531 30757 42746 62816 |
Giải năm |
4666 |
Giải sáu |
1107 6554 6467 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 3 | 1 | 6 | 3,4 | 2 | 82,9 | | 3 | 1,2,6 | 5,9 | 4 | 2,6 | | 5 | 4,7 | 1,3,4,6 | 6 | 6,7 | 0,5,6 | 7 | 0 | 22 | 8 | 9 | 2,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
181674 |
Giải nhất |
47747 |
Giải nhì |
08375 |
Giải ba |
92135 02937 |
Giải tư |
80223 02246 86404 50223 06816 90067 07724 |
Giải năm |
7778 |
Giải sáu |
0415 2359 8501 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 5,6 | 4 | 2 | 32,4 | 22 | 3 | 5,7 | 0,2,7 | 4 | 2,5,6,7 | 1,3,4,7 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 7 | 3,4,6 | 7 | 4,5,8 | 7 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 23TV26
|
Giải ĐB |
170675 |
Giải nhất |
99795 |
Giải nhì |
94672 |
Giải ba |
46999 33279 |
Giải tư |
65345 66963 87790 85115 82743 24348 66410 |
Giải năm |
6568 |
Giải sáu |
5576 1688 3637 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | | 1 | 0,5 | 3,6,7 | 2 | | 4,6 | 3 | 2,7 | | 4 | 3,5,8 | 1,4,7,9 | 5 | | 7 | 6 | 2,3,8 | 3 | 7 | 2,5,6,9 | 4,6,8 | 8 | 8 | 7,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
527057 |
Giải nhất |
38446 |
Giải nhì |
76823 |
Giải ba |
66402 18777 |
Giải tư |
52789 82524 73643 46633 02078 62309 80614 |
Giải năm |
7359 |
Giải sáu |
2196 2796 2830 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,9 | | 1 | 4,8 | 0 | 2 | 3,4 | 2,3,4 | 3 | 0,3 | 1,2 | 4 | 3,6 | | 5 | 7,9 | 4,92 | 6 | 8 | 5,7 | 7 | 7,8 | 1,6,7 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 62 |
|
XSAG - Loại vé: AG6K4
|
Giải ĐB |
075527 |
Giải nhất |
40796 |
Giải nhì |
81665 |
Giải ba |
59446 63252 |
Giải tư |
95497 16552 93631 53617 56674 66215 19151 |
Giải năm |
0269 |
Giải sáu |
5304 8871 4102 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 3,5,7 | 1 | 5,7 | 0,52 | 2 | 7 | | 3 | 1 | 0,6,7 | 4 | 6 | 1,6 | 5 | 1,22 | 4,9 | 6 | 4,5,7,9 | 1,2,6,9 | 7 | 1,4 | | 8 | | 6 | 9 | 6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
143140 |
Giải nhất |
19502 |
Giải nhì |
55546 |
Giải ba |
81269 14462 |
Giải tư |
76880 60923 47185 84779 95000 83538 81052 |
Giải năm |
2613 |
Giải sáu |
4324 0353 7302 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,8 | 0 | 0,22 | | 1 | 3 | 02,52,6 | 2 | 3,4 | 1,2,5 | 3 | 8 | 2,4 | 4 | 0,4,6 | 8 | 5 | 22,3 | 4 | 6 | 2,9 | | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,5 | 6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|