|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21T05
|
Giải ĐB |
060200 |
Giải nhất |
62285 |
Giải nhì |
10307 |
Giải ba |
36102 56358 |
Giải tư |
22282 36331 96902 48191 44610 16108 66840 |
Giải năm |
2837 |
Giải sáu |
9855 9485 6506 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,22,6,7 8 | 3,9 | 1 | 0 | 02,8 | 2 | | | 3 | 1,7 | | 4 | 0 | 5,82 | 5 | 5,7,8 | 0 | 6 | | 0,3,5,7 | 7 | 7 | 0,5 | 8 | 2,52 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
497603 |
Giải nhất |
04683 |
Giải nhì |
03247 |
Giải ba |
05669 53841 |
Giải tư |
67242 28433 37820 71129 43580 18621 02929 |
Giải năm |
8850 |
Giải sáu |
3712 1079 6373 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 2,3,6 | 1,4 | 2 | 0,1,92 | 0,1,3,7 8 | 3 | 3 | | 4 | 1,2,7 | | 5 | 0 | 1 | 6 | 9 | 4 | 7 | 3,9 | | 8 | 0,3 | 22,6,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
791175 |
Giải nhất |
26779 |
Giải nhì |
11092 |
Giải ba |
55407 21894 |
Giải tư |
13529 93562 17379 79523 45589 33455 06097 |
Giải năm |
3127 |
Giải sáu |
0042 3461 8997 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 6 | 1 | | 4,6,9 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 2 | 5,7 | 5 | 5 | | 6 | 1,2 | 0,2,92 | 7 | 5,92 | 0 | 8 | 92 | 2,72,82 | 9 | 2,4,72 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
765499 |
Giải nhất |
69153 |
Giải nhì |
71408 |
Giải ba |
51968 20902 |
Giải tư |
00796 18855 98485 29721 68759 71418 70760 |
Giải năm |
3325 |
Giải sáu |
1317 1857 0073 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,8 | 2 | 1 | 5,7,8 | 0 | 2 | 1,5 | 5,7 | 3 | | | 4 | | 1,2,5,8 | 5 | 3,5,7,9 | 9 | 6 | 0,8 | 1,5 | 7 | 3 | 0,1,6 | 8 | 5 | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSDT - Loại vé: N22
|
Giải ĐB |
881522 |
Giải nhất |
28813 |
Giải nhì |
21096 |
Giải ba |
29024 64853 |
Giải tư |
35628 25385 69067 20177 32020 54716 65403 |
Giải năm |
9806 |
Giải sáu |
1310 7802 8908 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,3,4,6 8 | | 1 | 0,3,6 | 0,2 | 2 | 0,2,4,8 | 0,1,5 | 3 | | 0,2 | 4 | | 6,8 | 5 | 3 | 0,1,9 | 6 | 5,7 | 6,7 | 7 | 7 | 0,2 | 8 | 5 | | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
441466 |
Giải nhất |
49057 |
Giải nhì |
56795 |
Giải ba |
17729 98458 |
Giải tư |
45009 95068 60122 32220 84458 80064 44680 |
Giải năm |
2338 |
Giải sáu |
7323 1416 6765 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 9 | | 1 | 4,6 | 2 | 2 | 0,2,3,9 | 2 | 3 | 4,8 | 1,3,6 | 4 | | 6,9 | 5 | 7,82 | 1,6 | 6 | 4,5,6,8 | 5 | 7 | | 3,52,6 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|