|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
765499 |
Giải nhất |
69153 |
Giải nhì |
71408 |
Giải ba |
51968 20902 |
Giải tư |
00796 18855 98485 29721 68759 71418 70760 |
Giải năm |
3325 |
Giải sáu |
1317 1857 0073 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,8 | 2 | 1 | 5,7,8 | 0 | 2 | 1,5 | 5,7 | 3 | | | 4 | | 1,2,5,8 | 5 | 3,5,7,9 | 9 | 6 | 0,8 | 1,5 | 7 | 3 | 0,1,6 | 8 | 5 | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSDT - Loại vé: N22
|
Giải ĐB |
881522 |
Giải nhất |
28813 |
Giải nhì |
21096 |
Giải ba |
29024 64853 |
Giải tư |
35628 25385 69067 20177 32020 54716 65403 |
Giải năm |
9806 |
Giải sáu |
1310 7802 8908 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,3,4,6 8 | | 1 | 0,3,6 | 0,2 | 2 | 0,2,4,8 | 0,1,5 | 3 | | 0,2 | 4 | | 6,8 | 5 | 3 | 0,1,9 | 6 | 5,7 | 6,7 | 7 | 7 | 0,2 | 8 | 5 | | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
441466 |
Giải nhất |
49057 |
Giải nhì |
56795 |
Giải ba |
17729 98458 |
Giải tư |
45009 95068 60122 32220 84458 80064 44680 |
Giải năm |
2338 |
Giải sáu |
7323 1416 6765 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 9 | | 1 | 4,6 | 2 | 2 | 0,2,3,9 | 2 | 3 | 4,8 | 1,3,6 | 4 | | 6,9 | 5 | 7,82 | 1,6 | 6 | 4,5,6,8 | 5 | 7 | | 3,52,6 | 8 | 0 | 0,2 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TGD5
|
Giải ĐB |
882994 |
Giải nhất |
94550 |
Giải nhì |
60131 |
Giải ba |
74588 64232 |
Giải tư |
54052 43886 94448 49810 99502 97459 01149 |
Giải năm |
7518 |
Giải sáu |
5955 0733 8404 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,4 | 3 | 1 | 0,2,8 | 0,1,3,5 | 2 | | 3 | 3 | 1,2,3 | 0,9 | 4 | 8,9 | 52 | 5 | 0,2,52,9 | 8 | 6 | | | 7 | | 1,4,8 | 8 | 6,8 | 4,5 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
930942 |
Giải nhất |
93877 |
Giải nhì |
02138 |
Giải ba |
49304 35629 |
Giải tư |
61469 12380 00142 45594 40353 43965 60527 |
Giải năm |
1629 |
Giải sáu |
7607 7288 4049 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,7 | | 1 | | 42 | 2 | 7,92 | 5 | 3 | 8 | 0,8,9 | 4 | 22,9 | 6 | 5 | 3,9 | | 6 | 5,9 | 0,2,7 | 7 | 7 | 3,8 | 8 | 0,4,8 | 22,4,5,6 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
779236 |
Giải nhất |
30261 |
Giải nhì |
71423 |
Giải ba |
97983 82911 |
Giải tư |
84414 08579 99255 58616 01126 97058 68158 |
Giải năm |
5147 |
Giải sáu |
7456 4532 0544 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,6 | 1 | 1,4,5,6 | 3 | 2 | 3,6 | 2,8 | 3 | 2,6 | 1,4 | 4 | 4,7 | 1,5 | 5 | 5,6,82 | 1,2,3,5 | 6 | 1 | 4 | 7 | 9 | 52 | 8 | 3 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|