|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL25
|
Giải ĐB |
565212 |
Giải nhất |
40067 |
Giải nhì |
03839 |
Giải ba |
73963 41719 |
Giải tư |
48102 49856 98906 06569 63122 76641 68055 |
Giải năm |
9113 |
Giải sáu |
8946 5004 3167 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4,6 | 4 | 1 | 2,3,9 | 0,1,2,9 | 2 | 2 | 1,6 | 3 | 9 | 0 | 4 | 1,6 | 5 | 5 | 5,6 | 0,4,5 | 6 | 3,72,9 | 62 | 7 | 0 | | 8 | | 1,3,6 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
283669 |
Giải nhất |
36326 |
Giải nhì |
15840 |
Giải ba |
37497 56791 |
Giải tư |
36881 13354 17457 48664 55586 16480 94831 |
Giải năm |
4684 |
Giải sáu |
5835 5139 6042 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 3,8,9 | 1 | | 4 | 2 | 6 | 4 | 3 | 1,5,9 | 5,6,8 | 4 | 0,2,3 | 3 | 5 | 4,7 | 2,8,9 | 6 | 4,9 | 5,9 | 7 | | | 8 | 0,1,4,6 | 3,6 | 9 | 1,6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV25
|
Giải ĐB |
502640 |
Giải nhất |
11942 |
Giải nhì |
12224 |
Giải ba |
22865 26615 |
Giải tư |
40943 75950 44200 02635 67524 70269 65705 |
Giải năm |
4733 |
Giải sáu |
6896 0069 7901 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,1,5 | 0 | 1 | 5 | 4 | 2 | 42,6 | 3,4,6 | 3 | 3,5 | 22 | 4 | 0,2,3 | 0,1,3,6 | 5 | 0 | 2,9 | 6 | 3,5,92 | | 7 | | | 8 | | 62 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
611365 |
Giải nhất |
39484 |
Giải nhì |
05216 |
Giải ba |
19621 61269 |
Giải tư |
18948 31552 86882 59254 59452 02761 87374 |
Giải năm |
0060 |
Giải sáu |
3694 2883 6495 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 2,6 | 1 | 6 | 52,8 | 2 | 1,5 | 8 | 3 | | 5,7,8,9 | 4 | 8 | 0,2,6,9 | 5 | 22,4 | 1 | 6 | 0,1,5,9 | | 7 | 4 | 4 | 8 | 2,3,4 | 6 | 9 | 4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG6K3
|
Giải ĐB |
656144 |
Giải nhất |
23643 |
Giải nhì |
40771 |
Giải ba |
73469 20542 |
Giải tư |
98250 32840 58708 69523 45027 15717 98661 |
Giải năm |
8860 |
Giải sáu |
0412 3815 6562 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 8 | 6,7 | 1 | 2,5,7 | 1,4,6 | 2 | 3,7 | 2,4 | 3 | | 4,9 | 4 | 0,2,3,4 | 1 | 5 | 0 | | 6 | 0,1,2,9 | 1,2,7 | 7 | 1,7 | 0 | 8 | | 6 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
853104 |
Giải nhất |
30952 |
Giải nhì |
49088 |
Giải ba |
86856 44415 |
Giải tư |
84132 96271 66232 49460 39414 37277 76050 |
Giải năm |
9877 |
Giải sáu |
9709 5757 7116 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,9 | 7 | 1 | 4,5,6 | 32,5 | 2 | | | 3 | 22 | 0,1,7,8 | 4 | | 1 | 5 | 0,2,6,7 | 1,5 | 6 | 0 | 5,72 | 7 | 1,4,72 | 8 | 8 | 4,8 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|