|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
09054 |
Giải nhất |
50232 |
Giải nhì |
60003 |
Giải ba |
57666 61845 |
Giải tư |
61974 96688 23097 79812 66279 63323 05669 |
Giải năm |
8871 |
Giải sáu |
5899 7434 1373 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 7 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 3,7 | 0,2,7 | 3 | 2,4 | 3,5,7,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 6 | 6 | 6,9 | 2,9 | 7 | 1,3,4,9 | 8 | 8 | 8 | 6,7,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K4
|
Giải ĐB |
49809 |
Giải nhất |
46020 |
Giải nhì |
41459 |
Giải ba |
61875 42881 |
Giải tư |
17571 88697 73706 41124 16812 86409 88105 |
Giải năm |
4253 |
Giải sáu |
0757 7320 8950 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5 | 0 | 5,6,92 | 7,8 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 02,4 | 5 | 3 | | 2 | 4 | | 0,7 | 5 | 0,3,6,7 9 | 0,5 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 1,5 | | 8 | 1 | 02,5 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
12866 |
Giải nhất |
22598 |
Giải nhì |
55714 |
Giải ba |
00472 65920 |
Giải tư |
11945 12712 37214 69680 26670 09382 39496 |
Giải năm |
4242 |
Giải sáu |
0090 8378 6797 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,82,9 | 0 | | | 1 | 2,42 | 1,4,7,8 | 2 | 0 | | 3 | | 12 | 4 | 2,5 | 4 | 5 | | 6,9 | 6 | 6 | 8,9 | 7 | 0,2,8 | 7,9 | 8 | 02,2,7 | | 9 | 0,6,7,8 |
|
XSDN - Loại vé: L:3K4
|
Giải ĐB |
65733 |
Giải nhất |
80845 |
Giải nhì |
19300 |
Giải ba |
23833 77894 |
Giải tư |
91958 19016 95680 62757 23444 38726 75447 |
Giải năm |
1539 |
Giải sáu |
4536 7387 2172 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | | 1 | 6 | 7 | 2 | 62 | 32 | 3 | 32,6,9 | 4,9 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 7,8 | 1,22,3,8 | 6 | | 4,5,8 | 7 | 2 | 5 | 8 | 0,6,7 | 3 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T3
|
Giải ĐB |
10243 |
Giải nhất |
01151 |
Giải nhì |
09607 |
Giải ba |
42948 74252 |
Giải tư |
11757 75698 48578 77895 28975 87924 03944 |
Giải năm |
6954 |
Giải sáu |
6670 6195 0166 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 7 | 5 | 1 | | 5 | 2 | 4 | 4 | 3 | | 2,4,5 | 4 | 3,4,8 | 7,92 | 5 | 1,2,4,7 | 6 | 6 | 6 | 0,5 | 7 | 0,5,8 | 4,7,8,9 | 8 | 0,8 | | 9 | 52,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T3
|
Giải ĐB |
75722 |
Giải nhất |
03383 |
Giải nhì |
89791 |
Giải ba |
78632 88525 |
Giải tư |
99399 60388 64910 93957 41352 40436 80793 |
Giải năm |
9442 |
Giải sáu |
6409 0968 7483 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 9 | 1 | 0 | 2,3,4,5 | 2 | 2,5 | 5,82,9 | 3 | 2,6 | | 4 | 2 | 2 | 5 | 2,3,72 | 3 | 6 | 8 | 52 | 7 | | 6,8 | 8 | 32,8 | 0,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|