|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
84355 |
Giải nhất |
46262 |
Giải nhì |
36840 |
Giải ba |
82066 63699 |
Giải tư |
19239 85666 21202 91796 84130 81155 58925 |
Giải năm |
3326 |
Giải sáu |
4064 1412 9208 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,8 | | 1 | 2 | 0,1,6 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,9 | 6 | 4 | 0 | 2,52 | 5 | 52 | 2,62,8,9 | 6 | 2,4,62 | | 7 | | 0,8 | 8 | 6,8 | 3,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K3
|
Giải ĐB |
05753 |
Giải nhất |
08552 |
Giải nhì |
04862 |
Giải ba |
22353 09139 |
Giải tư |
82633 78599 60350 85329 14861 28211 62102 |
Giải năm |
5425 |
Giải sáu |
1008 8174 1088 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,8 | 1,6 | 1 | 1 | 0,5,6 | 2 | 0,5,9 | 3,52 | 3 | 3,9 | 7 | 4 | | 2 | 5 | 0,2,32,9 | | 6 | 1,2 | | 7 | 4 | 0,8 | 8 | 8 | 2,3,5,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
08100 |
Giải nhất |
82116 |
Giải nhì |
12247 |
Giải ba |
72847 34049 |
Giải tư |
76076 29557 59701 36412 27451 20023 01420 |
Giải năm |
8846 |
Giải sáu |
3861 6003 9046 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,1,3 | 0,5,6 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 0,3 | 0,2 | 3 | 0 | | 4 | 62,72,9 | 5 | 5 | 1,5,7 | 1,42,7 | 6 | 1 | 42,5 | 7 | 6 | | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
37699 |
Giải nhất |
90133 |
Giải nhì |
32422 |
Giải ba |
56421 03723 |
Giải tư |
18972 03679 38947 30948 73172 45281 76444 |
Giải năm |
8005 |
Giải sáu |
3951 4970 0151 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 5 | 2,52,8 | 1 | | 2,72 | 2 | 1,2,3 | 2,3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4,7,8 | 0 | 5 | 12 | 8 | 6 | 0 | 4 | 7 | 0,22,9 | 4 | 8 | 1,6 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T3
|
Giải ĐB |
89153 |
Giải nhất |
13912 |
Giải nhì |
72209 |
Giải ba |
56154 47804 |
Giải tư |
17338 46705 46348 43701 35315 08847 04186 |
Giải năm |
2419 |
Giải sáu |
3553 1481 6745 |
Giải bảy |
963 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,9 | 0,8 | 1 | 2,5,9 | 1,2 | 2 | 2 | 52,6 | 3 | 8 | 0,5 | 4 | 5,7,8 | 0,1,4 | 5 | 32,4 | 8 | 6 | 3 | 4 | 7 | | 3,4 | 8 | 1,6 | 0,1 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K3T3
|
Giải ĐB |
85420 |
Giải nhất |
48410 |
Giải nhì |
26299 |
Giải ba |
75120 42214 |
Giải tư |
68688 67506 64838 35073 84740 32109 44385 |
Giải năm |
5231 |
Giải sáu |
6567 1163 9833 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,4 | 0 | 6,9 | 3 | 1 | 0,4 | | 2 | 02,9 | 3,6,7 | 3 | 1,3,8 | 1,7 | 4 | 0 | 8 | 5 | | 0 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 3,4 | 3,8 | 8 | 5,8 | 0,2,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|