|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K4
|
Giải ĐB |
25521 |
Giải nhất |
59215 |
Giải nhì |
63544 |
Giải ba |
32467 13270 |
Giải tư |
28169 08151 98384 73479 98274 97397 00901 |
Giải năm |
5564 |
Giải sáu |
6185 2212 8857 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,2,5 | 1 | 2,5,7 | 1 | 2 | 1 | | 3 | | 4,6,7,8 9 | 4 | 4 | 1,8 | 5 | 1,7 | | 6 | 4,7,9 | 1,5,6,9 | 7 | 0,4,9 | | 8 | 4,5 | 6,7 | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T2
|
Giải ĐB |
34303 |
Giải nhất |
83453 |
Giải nhì |
21744 |
Giải ba |
69934 30144 |
Giải tư |
08259 61264 57816 03677 75353 02734 12938 |
Giải năm |
1921 |
Giải sáu |
0356 4955 9153 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 2 | 1 | 6 | 2 | 2 | 1,2 | 0,53 | 3 | 42,8 | 32,42,6 | 4 | 42 | 5 | 5 | 33,5,6,9 | 1,5 | 6 | 4 | 7 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K4T2
|
Giải ĐB |
00209 |
Giải nhất |
69336 |
Giải nhì |
67618 |
Giải ba |
35083 74722 |
Giải tư |
55896 58132 01375 41422 92870 61520 09712 |
Giải năm |
0404 |
Giải sáu |
4186 2170 3245 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 4,9 | | 1 | 2,8 | 1,22,3 | 2 | 0,22 | 8 | 3 | 2,6 | 0,5 | 4 | 5,8 | 4,7 | 5 | 4 | 3,8,9 | 6 | | | 7 | 02,5 | 1,4 | 8 | 3,6 | 0 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T02
|
Giải ĐB |
77363 |
Giải nhất |
80715 |
Giải nhì |
78534 |
Giải ba |
18350 81225 |
Giải tư |
43616 98837 12129 45391 98717 62971 66864 |
Giải năm |
5585 |
Giải sáu |
4988 9993 5990 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,9 | 0 | | 7,9 | 1 | 5,6,7 | 8 | 2 | 5,9 | 6,9 | 3 | 4,7 | 3,6 | 4 | | 1,2,8 | 5 | 02 | 1 | 6 | 3,4 | 1,3 | 7 | 1 | 8 | 8 | 2,5,8 | 2 | 9 | 0,1,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:2D
|
Giải ĐB |
99560 |
Giải nhất |
56507 |
Giải nhì |
21718 |
Giải ba |
97857 86798 |
Giải tư |
56685 02190 28882 59568 44735 90051 13029 |
Giải năm |
8890 |
Giải sáu |
8771 6760 4504 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,92 | 0 | 4,7,8 | 5,7 | 1 | 8 | 8 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 5 | 0 | 4 | | 3,8 | 5 | 1,7 | | 6 | 02,8 | 0,5 | 7 | 1 | 0,1,6,9 | 8 | 2,5 | 2 | 9 | 02,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T2K4
|
Giải ĐB |
01610 |
Giải nhất |
64671 |
Giải nhì |
00055 |
Giải ba |
05921 58976 |
Giải tư |
46863 58258 23529 72276 37973 44253 80473 |
Giải năm |
2422 |
Giải sáu |
8300 3976 6791 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 2,7,9 | 1 | 0 | 22 | 2 | 1,22,9 | 5,6,72 | 3 | | | 4 | | 5 | 5 | 3,5,8 | 73 | 6 | 3 | | 7 | 1,32,63,9 | 5 | 8 | | 2,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|