|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
282545 |
Giải nhất |
51524 |
Giải nhì |
29515 |
Giải ba |
13067 62005 |
Giải tư |
40094 22678 77367 68151 10844 90610 11616 |
Giải năm |
7891 |
Giải sáu |
7620 2495 6265 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5,6 | 5,9 | 1 | 0,3,5,6 | | 2 | 0,4 | 1 | 3 | | 2,4,9 | 4 | 4,5 | 0,1,4,6 9 | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 5,72 | 62 | 7 | 8 | 7 | 8 | | | 9 | 1,4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
885197 |
Giải nhất |
10435 |
Giải nhì |
95869 |
Giải ba |
10238 99404 |
Giải tư |
33675 55885 18995 39474 45834 81770 43513 |
Giải năm |
2358 |
Giải sáu |
6316 0183 0228 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | | 1 | 3,6 | | 2 | 8 | 1,8 | 3 | 4,5,8 | 0,3,7 | 4 | | 3,7,8,9 | 5 | 6,8 | 1,5 | 6 | 9 | 8,9 | 7 | 0,4,5 | 2,3,5 | 8 | 3,5,7 | 6 | 9 | 5,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
017186 |
Giải nhất |
97533 |
Giải nhì |
76339 |
Giải ba |
14592 07200 |
Giải tư |
09100 76398 42144 18466 21612 68147 69152 |
Giải năm |
6892 |
Giải sáu |
3208 7792 7186 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,8 | | 1 | 2 | 1,5,93 | 2 | | 3 | 3 | 3,92 | 4 | 4 | 4,7 | | 5 | 2 | 6,82 | 6 | 6 | 4 | 7 | | 0,9 | 8 | 62,9 | 32,8 | 9 | 23,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T6
|
Giải ĐB |
455446 |
Giải nhất |
07452 |
Giải nhì |
44007 |
Giải ba |
51515 77953 |
Giải tư |
52506 69598 77025 77165 01024 69128 19792 |
Giải năm |
9429 |
Giải sáu |
1409 1767 4360 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7,9 | | 1 | 5,6 | 5,92 | 2 | 4,5,8,9 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 6 | 1,2,6 | 5 | 2,3 | 0,1,4 | 6 | 0,5,7 | 0,6 | 7 | | 2,9 | 8 | | 0,2 | 9 | 22,8 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
124561 |
Giải nhất |
41140 |
Giải nhì |
86710 |
Giải ba |
97014 25652 |
Giải tư |
77323 22534 11916 90128 18042 49654 09998 |
Giải năm |
9803 |
Giải sáu |
8405 0940 8256 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 3,5 | 6 | 1 | 0,4,6 | 4,5 | 2 | 3,8 | 0,2 | 3 | 4 | 1,3,5 | 4 | 02,2 | 0,6,7 | 5 | 2,4,6 | 1,5 | 6 | 1,5 | | 7 | 5 | 2,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
136422 |
Giải nhất |
15926 |
Giải nhì |
69820 |
Giải ba |
35327 42588 |
Giải tư |
91556 83401 19665 81630 34460 97726 96888 |
Giải năm |
2748 |
Giải sáu |
8655 1857 8620 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 2 | 2 | 02,2,62,7 | | 3 | 0 | | 4 | 8 | 5,6 | 5 | 5,6,72 | 22,5 | 6 | 0,5 | 2,52 | 7 | | 4,82 | 8 | 82,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|