|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
702972 |
Giải nhất |
11331 |
Giải nhì |
69611 |
Giải ba |
10498 12717 |
Giải tư |
89608 12031 16427 47131 24515 84126 64778 |
Giải năm |
6464 |
Giải sáu |
1338 6652 4519 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,33 | 1 | 1,3,5,7 9 | 5,7 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | 13,8 | 6 | 4 | | 1,7 | 5 | 2 | 2 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 2,5,8 | 0,3,7,9 | 8 | | 1 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
503680 |
Giải nhất |
59672 |
Giải nhì |
20982 |
Giải ba |
72425 97590 |
Giải tư |
52535 80731 58897 53210 68118 90324 32212 |
Giải năm |
4704 |
Giải sáu |
3277 3931 0106 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 4,6 | 32 | 1 | 0,2,8 | 1,7,82 | 2 | 4,52 | | 3 | 12,5 | 0,2 | 4 | | 22,3 | 5 | | 0 | 6 | | 7,9 | 7 | 2,7 | 1 | 8 | 0,22 | | 9 | 0,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
131699 |
Giải nhất |
27245 |
Giải nhì |
97533 |
Giải ba |
22373 24998 |
Giải tư |
99774 98112 12982 33268 88826 07442 05450 |
Giải năm |
2575 |
Giải sáu |
7730 3315 9785 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | | 1 | 2,5 | 1,4,8 | 2 | 6 | 3,7 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | 2,5 | 1,4,7,8 | 5 | 0 | 2 | 6 | 72,8 | 62 | 7 | 3,4,5 | 6,9 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K27-T7
|
Giải ĐB |
636653 |
Giải nhất |
08313 |
Giải nhì |
10764 |
Giải ba |
78526 54368 |
Giải tư |
96939 71743 25640 81331 89495 77178 11340 |
Giải năm |
6462 |
Giải sáu |
0741 4279 3392 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 3,4 | 1 | 3 | 6,9 | 2 | 6 | 1,4,5 | 3 | 1,4,9 | 3,6 | 4 | 02,1,3 | 9 | 5 | 3 | 2,7 | 6 | 2,4,8 | | 7 | 6,8,9 | 6,7 | 8 | | 3,7 | 9 | 2,5 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
743565 |
Giải nhất |
40357 |
Giải nhì |
16250 |
Giải ba |
58088 40626 |
Giải tư |
36538 95683 18368 62498 87756 76365 28784 |
Giải năm |
8073 |
Giải sáu |
9222 1222 3097 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | | 23 | 2 | 23,6,9 | 7,8 | 3 | 8 | 8 | 4 | | 62 | 5 | 0,6,7 | 2,5 | 6 | 52,8 | 5,9 | 7 | 3 | 3,6,8,9 | 8 | 3,4,8 | 2 | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
393408 |
Giải nhất |
26715 |
Giải nhì |
58184 |
Giải ba |
95435 45701 |
Giải tư |
09752 54020 31955 43636 15626 48035 18694 |
Giải năm |
0574 |
Giải sáu |
4191 3079 8490 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | 5 | 5 | 2 | 0,6 | 9 | 3 | 52,6 | 7,8,9 | 4 | | 1,32,5,7 | 5 | 2,5 | 2,3 | 6 | | | 7 | 4,5,9 | 0 | 8 | 4 | 7 | 9 | 0,1,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|