|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
002756 |
Giải nhất |
22978 |
Giải nhì |
12193 |
Giải ba |
49439 69759 |
Giải tư |
26450 94889 25595 72060 65288 44182 13030 |
Giải năm |
9144 |
Giải sáu |
6019 9046 8051 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | | 5 | 1 | 9 | 8 | 2 | | 9 | 3 | 0,9 | 4 | 4 | 4,6 | 9 | 5 | 0,1,6,8 9 | 4,5 | 6 | 0 | | 7 | 8 | 5,7,8 | 8 | 2,8,9 | 1,3,5,8 9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: M23
|
Giải ĐB |
897482 |
Giải nhất |
53948 |
Giải nhì |
87354 |
Giải ba |
75975 98778 |
Giải tư |
05636 16627 26846 91714 63596 60936 25886 |
Giải năm |
8168 |
Giải sáu |
3841 9948 1731 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,4 | 1 | 4 | 8 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | 1,62 | 1,5 | 4 | 1,6,82 | 7 | 5 | 4 | 32,4,8,9 | 6 | 8 | 2 | 7 | 5,8 | 42,6,7 | 8 | 2,6 | 2 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
277298 |
Giải nhất |
80749 |
Giải nhì |
43094 |
Giải ba |
32098 63406 |
Giải tư |
12663 98515 28525 95493 19926 80410 83522 |
Giải năm |
1881 |
Giải sáu |
2023 6144 1651 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 5,8 | 1 | 0,3,5 | 2 | 2 | 2,3,5,6 | 1,2,4,6 9 | 3 | | 4,9 | 4 | 3,4,9 | 1,2 | 5 | 1 | 0,2 | 6 | 3 | | 7 | | 92 | 8 | 1 | 4 | 9 | 3,4,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG6A
|
Giải ĐB |
178545 |
Giải nhất |
67549 |
Giải nhì |
37682 |
Giải ba |
99624 02498 |
Giải tư |
71103 21917 87733 06064 31079 77732 98030 |
Giải năm |
7898 |
Giải sáu |
6257 7772 2290 |
Giải bảy |
280 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 3 | | 1 | 7 | 3,4,7,8 | 2 | 4 | 0,3 | 3 | 0,2,3 | 2,6 | 4 | 2,5,9 | 4 | 5 | 7 | | 6 | 4 | 1,5 | 7 | 2,9 | 92 | 8 | 0,2 | 4,7 | 9 | 0,82 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
071791 |
Giải nhất |
03391 |
Giải nhì |
11540 |
Giải ba |
30298 94916 |
Giải tư |
06336 14445 27916 86756 37649 84343 46966 |
Giải năm |
7353 |
Giải sáu |
4589 5926 4111 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,92 | 1 | 1,62,7 | | 2 | 6 | 4,5 | 3 | 6 | 4 | 4 | 0,3,4,5 9 | 4 | 5 | 3,6 | 12,2,3,5 6 | 6 | 6 | 1 | 7 | | 9 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 12,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
019121 |
Giải nhất |
57481 |
Giải nhì |
83664 |
Giải ba |
19218 95753 |
Giải tư |
95130 01979 91423 86348 68154 06088 93947 |
Giải năm |
3220 |
Giải sáu |
4171 8711 1761 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2 | 1,2,6,7 8 | 1 | 1,8 | 0 | 2 | 0,1,3 | 2,5 | 3 | 0 | 5,6,7 | 4 | 7,8 | | 5 | 3,4 | | 6 | 1,4 | 4 | 7 | 1,4,9 | 1,4,8 | 8 | 1,8 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|