|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL18
|
Giải ĐB |
066314 |
Giải nhất |
25508 |
Giải nhì |
52375 |
Giải ba |
02363 46201 |
Giải tư |
82397 63351 96483 22130 19929 17949 45819 |
Giải năm |
9351 |
Giải sáu |
5820 8609 3882 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,8,9 | 0,52 | 1 | 4,9 | 8 | 2 | 0,7,9 | 6,8 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | 7,8 | 5 | 12 | | 6 | 3 | 2,9 | 7 | 5 | 0 | 8 | 2,3,5 | 0,1,2,4 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS18
|
Giải ĐB |
807535 |
Giải nhất |
49452 |
Giải nhì |
90264 |
Giải ba |
02351 74514 |
Giải tư |
71972 67543 61729 81057 27167 22632 47264 |
Giải năm |
2297 |
Giải sáu |
4634 9443 0209 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 5 | 1 | 4 | 3,5,7 | 2 | 9 | 42,5 | 3 | 2,4,5 | 1,3,62 | 4 | 32 | 3 | 5 | 1,2,3,7 | 7 | 6 | 42,7 | 5,6,9 | 7 | 2,6 | | 8 | | 0,2 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV18
|
Giải ĐB |
128038 |
Giải nhất |
38497 |
Giải nhì |
26273 |
Giải ba |
06510 15139 |
Giải tư |
26627 86828 15423 54483 12242 12166 61290 |
Giải năm |
5914 |
Giải sáu |
9468 6805 0127 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 5 | | 1 | 0,4 | 4 | 2 | 3,72,8 | 2,7,8 | 3 | 5,7,8,9 | 1 | 4 | 2 | 0,3 | 5 | | 6 | 6 | 6,8 | 22,3,9 | 7 | 3 | 2,3,6 | 8 | 3 | 3 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
219224 |
Giải nhất |
28409 |
Giải nhì |
49871 |
Giải ba |
35773 14839 |
Giải tư |
09623 86298 64540 72042 83224 36421 57423 |
Giải năm |
5866 |
Giải sáu |
0692 6578 1192 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 9 | 2,7 | 1 | | 4,92 | 2 | 1,32,42 | 22,7 | 3 | 9 | 22,7 | 4 | 0,2 | | 5 | | 6 | 6 | 0,6 | | 7 | 1,3,4,8 | 7,9 | 8 | | 0,3 | 9 | 22,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K1
|
Giải ĐB |
208344 |
Giải nhất |
90124 |
Giải nhì |
36934 |
Giải ba |
05436 59258 |
Giải tư |
53256 37094 32909 73355 90849 38412 12542 |
Giải năm |
1617 |
Giải sáu |
8336 1061 7129 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 6 | 1 | 2,7 | 1,4 | 2 | 4,9 | 62 | 3 | 4,62 | 2,3,4,9 | 4 | 2,4,9 | 5 | 5 | 5,6,8 | 32,5 | 6 | 1,32 | 1 | 7 | | 5 | 8 | | 0,2,4 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
937453 |
Giải nhất |
44876 |
Giải nhì |
64718 |
Giải ba |
07715 64003 |
Giải tư |
84913 70387 42075 65163 93480 09698 67895 |
Giải năm |
7629 |
Giải sáu |
3276 8137 0263 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3 | | 1 | 3,5,8 | 0,9 | 2 | 9 | 0,1,5,62 | 3 | 7 | | 4 | | 1,7,9 | 5 | 3 | 72 | 6 | 32 | 3,8 | 7 | 5,62 | 1,9 | 8 | 0,7 | 2 | 9 | 2,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|