|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T6
|
Giải ĐB |
455446 |
Giải nhất |
07452 |
Giải nhì |
44007 |
Giải ba |
51515 77953 |
Giải tư |
52506 69598 77025 77165 01024 69128 19792 |
Giải năm |
9429 |
Giải sáu |
1409 1767 4360 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7,9 | | 1 | 5,6 | 5,92 | 2 | 4,5,8,9 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 6 | 1,2,6 | 5 | 2,3 | 0,1,4 | 6 | 0,5,7 | 0,6 | 7 | | 2,9 | 8 | | 0,2 | 9 | 22,8 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
124561 |
Giải nhất |
41140 |
Giải nhì |
86710 |
Giải ba |
97014 25652 |
Giải tư |
77323 22534 11916 90128 18042 49654 09998 |
Giải năm |
9803 |
Giải sáu |
8405 0940 8256 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 3,5 | 6 | 1 | 0,4,6 | 4,5 | 2 | 3,8 | 0,2 | 3 | 4 | 1,3,5 | 4 | 02,2 | 0,6,7 | 5 | 2,4,6 | 1,5 | 6 | 1,5 | | 7 | 5 | 2,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
136422 |
Giải nhất |
15926 |
Giải nhì |
69820 |
Giải ba |
35327 42588 |
Giải tư |
91556 83401 19665 81630 34460 97726 96888 |
Giải năm |
2748 |
Giải sáu |
8655 1857 8620 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 2 | 2 | 02,2,62,7 | | 3 | 0 | | 4 | 8 | 5,6 | 5 | 5,6,72 | 22,5 | 6 | 0,5 | 2,52 | 7 | | 4,82 | 8 | 82,9 | 8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
958681 |
Giải nhất |
02533 |
Giải nhì |
76740 |
Giải ba |
00399 80969 |
Giải tư |
11168 78502 12436 67738 82462 22777 20001 |
Giải năm |
1791 |
Giải sáu |
4251 3091 3460 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,2 | 0,4,5,8 92 | 1 | | 0,6 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3,6,8 | | 4 | 0,1 | | 5 | 1 | 3 | 6 | 0,2,8,9 | 7 | 7 | 7 | 2,3,6 | 8 | 1 | 6,9 | 9 | 12,9 |
|
XSDT - Loại vé: M26
|
Giải ĐB |
088654 |
Giải nhất |
59859 |
Giải nhì |
09085 |
Giải ba |
70782 89023 |
Giải tư |
00843 89933 29301 44600 13013 66054 92774 |
Giải năm |
7433 |
Giải sáu |
6679 6489 5860 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1 | 0,9 | 1 | 3 | 8 | 2 | 3,6 | 1,2,32,4 | 3 | 32 | 52,7 | 4 | 3 | 8 | 5 | 42,9 | 2 | 6 | 0 | | 7 | 4,9 | | 8 | 2,5,9 | 5,7,8 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
200523 |
Giải nhất |
00464 |
Giải nhì |
35262 |
Giải ba |
15820 41255 |
Giải tư |
79344 54333 71514 80655 31645 42419 37265 |
Giải năm |
5544 |
Giải sáu |
2946 6463 0787 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2,8 | 1 | 4,9 | 6 | 2 | 0,1,3 | 2,3,6 | 3 | 3 | 1,42,6 | 4 | 42,5,6 | 4,52,6 | 5 | 52 | 4 | 6 | 2,3,4,5 | 8 | 7 | | | 8 | 1,7 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|