|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
502952 |
Giải nhất |
05901 |
Giải nhì |
41115 |
Giải ba |
00910 66345 |
Giải tư |
81244 07537 88857 04661 19724 60532 22439 |
Giải năm |
6503 |
Giải sáu |
6688 5827 9535 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3 | 0,6 | 1 | 0,5 | 3,5 | 2 | 4,7 | 0 | 3 | 2,5,7,9 | 2,4 | 4 | 4,5 | 1,3,4 | 5 | 2,7 | 9 | 6 | 1 | 2,3,5,8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 3 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
301606 |
Giải nhất |
69248 |
Giải nhì |
28111 |
Giải ba |
94782 89949 |
Giải tư |
53629 02070 49545 38606 69888 19434 20332 |
Giải năm |
5645 |
Giải sáu |
9960 1839 8919 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 62,8 | 1 | 1 | 1,9 | 3,8 | 2 | 9 | 8 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 52,8,9 | 42 | 5 | | 02 | 6 | 0 | | 7 | 0 | 0,4,8 | 8 | 2,3,8 | 1,2,3,4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
930687 |
Giải nhất |
38249 |
Giải nhì |
29463 |
Giải ba |
30319 06015 |
Giải tư |
02689 53999 54578 01638 54590 50859 86553 |
Giải năm |
0797 |
Giải sáu |
2980 3412 7195 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | | | 1 | 2,5,9 | 1 | 2 | 9 | 5,6 | 3 | 8 | | 4 | 9 | 1,9 | 5 | 3,9 | | 6 | 3 | 8,9 | 7 | 0,8 | 3,7 | 8 | 0,7,9 | 1,2,4,5 8,9 | 9 | 0,5,7,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K08T02
|
Giải ĐB |
995468 |
Giải nhất |
15269 |
Giải nhì |
57668 |
Giải ba |
83625 33397 |
Giải tư |
97490 48231 62691 59462 88314 79899 35828 |
Giải năm |
4578 |
Giải sáu |
0479 6626 3236 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,9 | 1 | 4,8 | 6 | 2 | 5,6,8 | | 3 | 1,6 | 1 | 4 | 7 | 2 | 5 | | 2,3 | 6 | 2,82,9 | 4,9 | 7 | 8,9 | 1,2,62,7 | 8 | | 6,7,9 | 9 | 0,1,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
233293 |
Giải nhất |
66582 |
Giải nhì |
37570 |
Giải ba |
63502 43997 |
Giải tư |
80294 93323 42629 57726 21503 23830 07750 |
Giải năm |
0018 |
Giải sáu |
0313 1264 7904 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 2,3,4 | 6 | 1 | 3,8 | 0,8 | 2 | 3,4,6,9 | 0,1,2,9 | 3 | 0 | 0,2,6,9 | 4 | | | 5 | 0 | 2 | 6 | 1,4 | 9 | 7 | 0 | 1 | 8 | 2 | 2 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
765277 |
Giải nhất |
92938 |
Giải nhì |
91882 |
Giải ba |
18488 87778 |
Giải tư |
73054 31723 08103 84579 89900 97468 37035 |
Giải năm |
8635 |
Giải sáu |
8503 1966 9826 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,32 | | 1 | | 8 | 2 | 0,3,6 | 02,2 | 3 | 52,8 | 5 | 4 | 9 | 32 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6,8 | 7 | 7 | 7,8,9 | 3,6,7,8 | 8 | 2,8 | 4,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|