|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08T02
|
Giải ĐB |
995468 |
Giải nhất |
15269 |
Giải nhì |
57668 |
Giải ba |
83625 33397 |
Giải tư |
97490 48231 62691 59462 88314 79899 35828 |
Giải năm |
4578 |
Giải sáu |
0479 6626 3236 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,9 | 1 | 4,8 | 6 | 2 | 5,6,8 | | 3 | 1,6 | 1 | 4 | 7 | 2 | 5 | | 2,3 | 6 | 2,82,9 | 4,9 | 7 | 8,9 | 1,2,62,7 | 8 | | 6,7,9 | 9 | 0,1,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
233293 |
Giải nhất |
66582 |
Giải nhì |
37570 |
Giải ba |
63502 43997 |
Giải tư |
80294 93323 42629 57726 21503 23830 07750 |
Giải năm |
0018 |
Giải sáu |
0313 1264 7904 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 2,3,4 | 6 | 1 | 3,8 | 0,8 | 2 | 3,4,6,9 | 0,1,2,9 | 3 | 0 | 0,2,6,9 | 4 | | | 5 | 0 | 2 | 6 | 1,4 | 9 | 7 | 0 | 1 | 8 | 2 | 2 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
765277 |
Giải nhất |
92938 |
Giải nhì |
91882 |
Giải ba |
18488 87778 |
Giải tư |
73054 31723 08103 84579 89900 97468 37035 |
Giải năm |
8635 |
Giải sáu |
8503 1966 9826 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,32 | | 1 | | 8 | 2 | 0,3,6 | 02,2 | 3 | 52,8 | 5 | 4 | 9 | 32 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6,8 | 7 | 7 | 7,8,9 | 3,6,7,8 | 8 | 2,8 | 4,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
666514 |
Giải nhất |
86019 |
Giải nhì |
35624 |
Giải ba |
36800 96453 |
Giải tư |
01271 30031 18102 77980 23377 13570 36626 |
Giải năm |
4277 |
Giải sáu |
1697 3003 7786 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,8 | 0 | 0,2,3 | 3,7 | 1 | 4,9 | 0 | 2 | 4,5,6 | 0,5 | 3 | 1 | 1,2 | 4 | 0 | 2 | 5 | 3 | 2,8 | 6 | | 72,9 | 7 | 0,1,72 | | 8 | 0,6 | 1 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: N09
|
Giải ĐB |
382062 |
Giải nhất |
52188 |
Giải nhì |
70278 |
Giải ba |
66665 38882 |
Giải tư |
50294 14127 69147 42711 95799 07346 64583 |
Giải năm |
6930 |
Giải sáu |
2901 1887 7797 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1 | 62,8 | 2 | 7 | 3,8 | 3 | 0,3 | 9 | 4 | 6,7 | 6 | 5 | | 4 | 6 | 22,5 | 2,4,8,9 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 2,3,7,8 | 9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
778308 |
Giải nhất |
12134 |
Giải nhì |
09363 |
Giải ba |
91172 86009 |
Giải tư |
53608 20032 63782 06977 23341 05340 31905 |
Giải năm |
9278 |
Giải sáu |
8187 3505 0490 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,52,82,9 | 0,4 | 1 | 6 | 3,7,8 | 2 | | 6 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 0,1 | 02 | 5 | | 1 | 6 | 3 | 7,8 | 7 | 2,7,8 | 02,7 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|