|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K09T03
|
Giải ĐB |
203021 |
Giải nhất |
89057 |
Giải nhì |
10274 |
Giải ba |
71945 15120 |
Giải tư |
35316 01497 66498 54926 24971 44890 65396 |
Giải năm |
1131 |
Giải sáu |
7241 9673 0946 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 2,3,4,7 | 1 | 6 | 9 | 2 | 0,1,3,6 | 2,7 | 3 | 1 | 7 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 7 | 1,2,4,9 | 6 | | 5,9 | 7 | 1,3,4 | 9 | 8 | | | 9 | 0,2,6,7 8 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
725973 |
Giải nhất |
79166 |
Giải nhì |
54575 |
Giải ba |
00101 63465 |
Giải tư |
89333 78518 61846 01986 81024 55127 14346 |
Giải năm |
3954 |
Giải sáu |
7406 3929 4495 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 8 | | 2 | 4,72,9 | 3,5,7 | 3 | 3 | 2,5 | 4 | 62 | 6,7,9 | 5 | 3,4 | 0,42,6,8 | 6 | 5,6 | 22 | 7 | 3,5 | 1 | 8 | 6 | 2 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
521815 |
Giải nhất |
58477 |
Giải nhì |
35929 |
Giải ba |
91164 85404 |
Giải tư |
75503 31056 47591 72831 79453 10981 48402 |
Giải năm |
1492 |
Giải sáu |
2152 6517 7117 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3,4 | 3,8,9 | 1 | 5,72 | 0,5,9 | 2 | 9 | 0,5 | 3 | 1 | 0,6,8 | 4 | | 1 | 5 | 2,3,6 | 5 | 6 | 0,4 | 12,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,4 | 2 | 9 | 1,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
106415 |
Giải nhất |
51345 |
Giải nhì |
35908 |
Giải ba |
93180 84294 |
Giải tư |
33279 71808 19518 51999 57514 40905 67541 |
Giải năm |
9372 |
Giải sáu |
9882 4816 1662 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,82 | 4 | 1 | 4,5,6,8 | 6,7,8 | 2 | | | 3 | | 1,9 | 4 | 1,5 | 0,1,4 | 5 | | 1 | 6 | 2 | 8 | 7 | 2,9 | 02,1 | 8 | 0,2,7 | 7,92 | 9 | 4,92 |
|
XSDT - Loại vé: N10
|
Giải ĐB |
291276 |
Giải nhất |
37381 |
Giải nhì |
30400 |
Giải ba |
16895 88734 |
Giải tư |
47725 75549 28767 94511 26729 73396 38698 |
Giải năm |
2281 |
Giải sáu |
7543 1271 6925 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 1,7,82 | 1 | 1 | | 2 | 52,9 | 4 | 3 | 4 | 3 | 4 | 3,9 | 22,9 | 5 | | 7,9 | 6 | 72 | 62 | 7 | 1,6 | 9 | 8 | 0,12 | 2,4 | 9 | 5,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
039205 |
Giải nhất |
99192 |
Giải nhì |
02992 |
Giải ba |
37125 40217 |
Giải tư |
07027 47940 99489 54337 10063 05806 74468 |
Giải năm |
2588 |
Giải sáu |
2772 0990 7554 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 5,6 | 4 | 1 | 7 | 7,92 | 2 | 5,7 | 6 | 3 | 7 | 5 | 4 | 0,1 | 0,2,5 | 5 | 4,5 | 0 | 6 | 3,8 | 1,2,3 | 7 | 2 | 6,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 0,22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|