|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
584863 |
Giải nhất |
45993 |
Giải nhì |
78784 |
Giải ba |
07093 58393 |
Giải tư |
51077 34780 23687 99722 65903 17481 51396 |
Giải năm |
5334 |
Giải sáu |
8773 4049 3128 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 8 | 1 | | 2,8 | 2 | 2,8 | 0,6,7,93 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 9 | | 5 | | 9 | 6 | 3 | 7,8,9 | 7 | 3,7 | 2 | 8 | 0,1,2,4 7 | 4 | 9 | 33,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
918548 |
Giải nhất |
31579 |
Giải nhì |
19344 |
Giải ba |
80171 94037 |
Giải tư |
35669 10511 08197 98038 00129 56702 38239 |
Giải năm |
2188 |
Giải sáu |
3507 1218 4626 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,72 | 1,7 | 1 | 1,8 | 0 | 2 | 6,9 | 3 | 3 | 3,7,8,9 | 4 | 4 | 4,8 | | 5 | | 2 | 6 | 9 | 02,3,9 | 7 | 1,9 | 1,3,4,8 | 8 | 8 | 2,3,6,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
874453 |
Giải nhất |
68751 |
Giải nhì |
35924 |
Giải ba |
53716 62385 |
Giải tư |
16917 21640 10946 63126 08520 40321 78727 |
Giải năm |
1686 |
Giải sáu |
3253 8377 1019 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 2,5,9 | 1 | 6,7,9 | | 2 | 0,1,4,6 7 | 52 | 3 | | 2 | 4 | 0,6 | 8 | 5 | 1,32,9 | 1,2,4,8 | 6 | | 1,2,7 | 7 | 7 | | 8 | 5,6 | 1,5 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K07T02
|
Giải ĐB |
266876 |
Giải nhất |
02161 |
Giải nhì |
53107 |
Giải ba |
14149 91639 |
Giải tư |
45029 03616 10311 25262 07914 04342 99307 |
Giải năm |
7222 |
Giải sáu |
9660 0989 2260 |
Giải bảy |
841 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 72 | 1,4,6 | 1 | 1,4,6 | 2,4,6,7 | 2 | 2,9 | | 3 | 9 | 1 | 4 | 1,2,9 | | 5 | | 1,7 | 6 | 02,1,2 | 02 | 7 | 2,6 | | 8 | 9 | 2,3,4,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
813455 |
Giải nhất |
87499 |
Giải nhì |
94745 |
Giải ba |
48251 19404 |
Giải tư |
97628 81394 14161 50998 39733 53294 37834 |
Giải năm |
8042 |
Giải sáu |
1634 5975 6564 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 5,6 | 1 | | 4 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3,42 | 0,32,6,92 | 4 | 2,5 | 4,5,7 | 5 | 1,5 | 0 | 6 | 1,4 | | 7 | 5 | 2,92 | 8 | | 9 | 9 | 42,82,9 |
|
XSBL - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
601604 |
Giải nhất |
97872 |
Giải nhì |
33936 |
Giải ba |
95061 22516 |
Giải tư |
89557 03185 02040 92516 31363 73732 90909 |
Giải năm |
1410 |
Giải sáu |
1865 9153 9608 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 4,5,8,9 | 6 | 1 | 0,62 | 3,7 | 2 | | 5,6 | 3 | 2,6,9 | 0 | 4 | 0 | 0,6,8 | 5 | 3,7 | 12,3 | 6 | 1,3,5 | 5 | 7 | 2 | 0 | 8 | 5 | 0,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|