|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
165494 |
Giải nhất |
82842 |
Giải nhì |
75598 |
Giải ba |
03889 40856 |
Giải tư |
09981 97802 33896 94598 71631 87800 29710 |
Giải năm |
0493 |
Giải sáu |
4076 1662 1357 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2 | 3,8 | 1 | 0 | 0,4,6 | 2 | | 5,9 | 3 | 1 | 9 | 4 | 2 | | 5 | 3,6,7 | 5,7,9 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 6 | 92 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 3,4,6,7 82 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
283531 |
Giải nhất |
29325 |
Giải nhì |
91519 |
Giải ba |
69564 36822 |
Giải tư |
15166 46279 41332 41573 02741 86044 49216 |
Giải năm |
1712 |
Giải sáu |
8309 2302 6321 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,92 | 2,3,4 | 1 | 2,6,9 | 0,1,2,3 | 2 | 1,2,5 | 7 | 3 | 1,2 | 4,6 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | | 1,6 | 6 | 4,6 | | 7 | 3,9 | | 8 | | 02,1,7,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
132029 |
Giải nhất |
72705 |
Giải nhì |
52099 |
Giải ba |
75696 43003 |
Giải tư |
88007 15092 41900 12448 68703 39838 73885 |
Giải năm |
5425 |
Giải sáu |
0635 1634 2779 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,32,5,7 | | 1 | 3 | 9 | 2 | 5,9 | 02,1 | 3 | 4,52,8 | 3 | 4 | 8 | 0,2,32,8 | 5 | | 9 | 6 | | 0 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 5 | 2,7,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K06T02
|
Giải ĐB |
027823 |
Giải nhất |
39267 |
Giải nhì |
03760 |
Giải ba |
34323 16036 |
Giải tư |
60727 80155 80002 04194 04071 14456 59927 |
Giải năm |
5584 |
Giải sáu |
3142 0055 8843 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 72 | 1 | | 0,4 | 2 | 32,72 | 22,4 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 2,3,8 | 52 | 5 | 52,6 | 3,5 | 6 | 0,7 | 22,6 | 7 | 12 | 4 | 8 | 4 | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
191648 |
Giải nhất |
38856 |
Giải nhì |
53895 |
Giải ba |
55854 31103 |
Giải tư |
23790 33216 13095 23621 80473 94590 44787 |
Giải năm |
8651 |
Giải sáu |
2520 7644 3027 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | 3 | 2,5 | 1 | 6 | | 2 | 0,1,7 | 0,7 | 3 | 5 | 4,5 | 4 | 4,8 | 3,92 | 5 | 1,4,6 | 1,5 | 6 | 8 | 2,8 | 7 | 3 | 4,6 | 8 | 7 | | 9 | 02,52 |
|
XSBL - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
753902 |
Giải nhất |
10379 |
Giải nhì |
38645 |
Giải ba |
08417 04890 |
Giải tư |
59072 42468 93602 74424 85716 21520 91884 |
Giải năm |
9187 |
Giải sáu |
5203 7776 3640 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 22,3 | | 1 | 62,7 | 02,7 | 2 | 0,4 | 0 | 3 | | 2,8 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | | 12,7 | 6 | 8 | 1,7,8 | 7 | 2,6,7,9 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|