|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
700729 |
Giải nhất |
84080 |
Giải nhì |
30890 |
Giải ba |
96280 72508 |
Giải tư |
88756 48941 80814 95012 36037 79616 87748 |
Giải năm |
9179 |
Giải sáu |
6843 6117 3339 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82,9 | 0 | 8 | 4 | 1 | 2,4,6,7 | 1 | 2 | 9 | 4 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | 1,3,6,8 | | 5 | 6 | 1,4,5 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | 9 | 0,4,6 | 8 | 02 | 2,3,7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
175201 |
Giải nhất |
27757 |
Giải nhì |
16525 |
Giải ba |
24913 27327 |
Giải tư |
14312 97732 23047 87544 29316 64256 93680 |
Giải năm |
2792 |
Giải sáu |
4665 7744 1570 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2,3,6 | 1,3,5,9 | 2 | 5,7 | 1 | 3 | 2 | 42 | 4 | 42,7 | 2,6 | 5 | 2,6,7 | 1,5 | 6 | 5,9 | 2,4,5 | 7 | 0 | | 8 | 0 | 6 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
092846 |
Giải nhất |
78472 |
Giải nhì |
57151 |
Giải ba |
86138 38664 |
Giải tư |
46909 40836 47270 90952 01588 23227 63679 |
Giải năm |
0546 |
Giải sáu |
6762 1681 9659 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 5,8 | 1 | | 2,5,6,7 8 | 2 | 2,7 | | 3 | 6,8 | 6 | 4 | 62 | | 5 | 1,2,9 | 3,42 | 6 | 2,4 | 2 | 7 | 0,2,9 | 3,8 | 8 | 1,2,8 | 0,5,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K10T03
|
Giải ĐB |
291758 |
Giải nhất |
03470 |
Giải nhì |
00065 |
Giải ba |
58047 29825 |
Giải tư |
16042 34300 79144 33776 38561 17044 80471 |
Giải năm |
2010 |
Giải sáu |
8953 8864 5962 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,8 | 6,7 | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 5 | 5 | 3 | | 42,6 | 4 | 2,42,7 | 2,6 | 5 | 3,8 | 6,7 | 6 | 1,2,4,5 6 | 4 | 7 | 0,1,6 | 0,5 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
900192 |
Giải nhất |
21450 |
Giải nhì |
35915 |
Giải ba |
99696 23130 |
Giải tư |
88786 97823 20035 58564 88436 34045 73674 |
Giải năm |
1707 |
Giải sáu |
1334 0061 0878 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7 | 2,6 | 1 | 5 | 5,9 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0,4,5,6 | 3,6,7 | 4 | 5 | 1,3,4 | 5 | 0,2 | 3,8,9 | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 6 | | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
701654 |
Giải nhất |
19165 |
Giải nhì |
26065 |
Giải ba |
15106 98616 |
Giải tư |
21600 68642 00575 51511 13186 51228 24769 |
Giải năm |
2890 |
Giải sáu |
2148 0374 1097 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,6 | 1 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 8 | | 3 | | 5,7 | 4 | 2,8 | 62,7 | 5 | 4 | 0,1,8 | 6 | 52,8,9 | 9 | 7 | 4,5 | 2,4,6 | 8 | 0,6 | 6 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|