|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL52
|
Giải ĐB |
722997 |
Giải nhất |
80801 |
Giải nhì |
92093 |
Giải ba |
29348 50556 |
Giải tư |
22239 91745 26328 45463 38066 98246 23061 |
Giải năm |
3731 |
Giải sáu |
3595 0983 8552 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,3,6 | 1 | 1 | 52 | 2 | 8 | 6,8,9 | 3 | 1,9 | | 4 | 5,6,8 | 4,9 | 5 | 22,6 | 4,5,6 | 6 | 1,3,6 | 9 | 7 | | 2,4 | 8 | 3 | 3 | 9 | 3,5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
555886 |
Giải nhất |
94846 |
Giải nhì |
03791 |
Giải ba |
76293 72715 |
Giải tư |
14529 33555 90336 92565 08945 54866 89434 |
Giải năm |
3155 |
Giải sáu |
4496 9563 6565 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 5 | | 2 | 9 | 4,6,92 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 3,5,6 | 1,4,52,62 | 5 | 52 | 3,4,6,8 9 | 6 | 3,52,6 | | 7 | | | 8 | 6 | 2 | 9 | 1,32,6 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV52
|
Giải ĐB |
193636 |
Giải nhất |
21167 |
Giải nhì |
33760 |
Giải ba |
72682 73012 |
Giải tư |
35444 69360 32303 64488 73169 59995 59846 |
Giải năm |
0653 |
Giải sáu |
4377 5452 9101 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 2 | 1,5,8 | 2 | | 0,5 | 3 | 62 | 4,9 | 4 | 4,6 | 9 | 5 | 2,3 | 32,4 | 6 | 02,7,9 | 6,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 2,8 | 6 | 9 | 4,5 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
172556 |
Giải nhất |
79031 |
Giải nhì |
80695 |
Giải ba |
42396 40248 |
Giải tư |
57041 98491 50615 46774 72652 97985 38472 |
Giải năm |
7744 |
Giải sáu |
0879 8082 9906 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 3,4,9 | 1 | 5 | 5,7,8 | 2 | | | 3 | 1,4 | 3,4,7 | 4 | 1,4,8 | 1,8,9 | 5 | 2,6 | 0,5,9 | 6 | | | 7 | 2,4,9 | 4 | 8 | 2,5 | 7 | 9 | 0,1,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
836603 |
Giải nhất |
00345 |
Giải nhì |
93655 |
Giải ba |
82707 03223 |
Giải tư |
08196 46634 08877 75898 22082 76075 86131 |
Giải năm |
7260 |
Giải sáu |
2254 7035 5005 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5,7 | 3 | 1 | 4 | 8 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 1,4,5 | 1,3,5 | 4 | 5 | 0,3,4,5 7 | 5 | 4,5,8 | 9 | 6 | 0 | 0,7 | 7 | 5,7 | 5,9 | 8 | 2 | | 9 | 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
122424 |
Giải nhất |
02457 |
Giải nhì |
21382 |
Giải ba |
68349 70589 |
Giải tư |
52956 68033 81000 81649 82051 51548 74205 |
Giải năm |
9328 |
Giải sáu |
0767 7215 1807 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,7 | 5 | 1 | 5 | 8 | 2 | 4,82 | 3 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | 8,92 | 0,1 | 5 | 1,6,7 | 5 | 6 | 7 | 0,5,6 | 7 | 4 | 22,4 | 8 | 2,9 | 42,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|