|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL51
|
Giải ĐB |
589155 |
Giải nhất |
09087 |
Giải nhì |
68260 |
Giải ba |
87140 14604 |
Giải tư |
12956 34480 16591 78980 41686 35347 65693 |
Giải năm |
9544 |
Giải sáu |
3756 0573 5579 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,82 | 0 | 3,4 | 9 | 1 | | | 2 | | 0,7,8,9 | 3 | | 0,4 | 4 | 0,4,7 | 5 | 5 | 5,62 | 52,8 | 6 | 0 | 4,8 | 7 | 3,9 | | 8 | 02,3,6,7 | 7 | 9 | 1,3 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
902915 |
Giải nhất |
89925 |
Giải nhì |
43089 |
Giải ba |
01906 76493 |
Giải tư |
64128 89119 64232 94969 90438 74702 78354 |
Giải năm |
7055 |
Giải sáu |
8330 5820 4599 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,6 | | 1 | 5,9 | 0,3,8 | 2 | 0,5,8 | 9 | 3 | 0,2,8 | 5,6 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 4,5 | 0 | 6 | 4,9 | | 7 | | 2,3 | 8 | 2,9 | 1,6,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV51
|
Giải ĐB |
915482 |
Giải nhất |
89835 |
Giải nhì |
47198 |
Giải ba |
89620 53258 |
Giải tư |
65639 72326 15123 59331 60142 90600 99098 |
Giải năm |
1659 |
Giải sáu |
7859 7852 6270 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,9 | 3 | 1 | 9 | 4,5,8 | 2 | 0,3,6 | 2 | 3 | 1,5,9 | | 4 | 2 | 3 | 5 | 2,8,92 | 2 | 6 | | | 7 | 0 | 5,92 | 8 | 2 | 0,1,3,52 | 9 | 82 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
494900 |
Giải nhất |
71107 |
Giải nhì |
21919 |
Giải ba |
07669 55665 |
Giải tư |
53605 61324 17301 49810 06633 23133 93489 |
Giải năm |
1995 |
Giải sáu |
4678 7390 4444 |
Giải bảy |
927 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1,5,7 | 0 | 1 | 0,9 | | 2 | 4,7 | 32 | 3 | 32 | 2,4 | 4 | 4 | 0,6,9 | 5 | | | 6 | 5,92 | 0,2 | 7 | 8 | 7 | 8 | 9 | 1,62,8 | 9 | 0,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
588386 |
Giải nhất |
07899 |
Giải nhì |
32968 |
Giải ba |
93635 21528 |
Giải tư |
53760 72936 21229 28857 25624 16070 76213 |
Giải năm |
7945 |
Giải sáu |
6960 0370 3931 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,72 | 0 | | 3 | 1 | 3 | | 2 | 4,6,8,9 | 1 | 3 | 1,5,6 | 2 | 4 | 5,8 | 3,4 | 5 | 7 | 2,3,8 | 6 | 02,8 | 5 | 7 | 02 | 2,4,6 | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
543870 |
Giải nhất |
28318 |
Giải nhì |
85907 |
Giải ba |
39963 39933 |
Giải tư |
42231 71563 24780 57165 80666 93267 38821 |
Giải năm |
2780 |
Giải sáu |
8696 8970 8283 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,82 | 0 | 7 | 2,3 | 1 | 8 | | 2 | 1 | 3,62,8 | 3 | 1,3 | | 4 | | 6 | 5 | 9 | 6,92 | 6 | 32,5,6,7 | 0,6 | 7 | 02 | 1 | 8 | 02,3 | 5 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|