|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
433604 |
Giải nhất |
68225 |
Giải nhì |
41299 |
Giải ba |
68953 73706 |
Giải tư |
43311 24800 36797 29581 61282 61069 52795 |
Giải năm |
9606 |
Giải sáu |
3121 8492 6990 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,4,62 | 1,2,8 | 1 | 1 | 8,9 | 2 | 1,52 | 5 | 3 | 8 | 0 | 4 | | 22,9 | 5 | 3 | 02 | 6 | 9 | 9 | 7 | | 3 | 8 | 1,2 | 6,9 | 9 | 0,2,5,7 9 |
|
XSDT - Loại vé: B04
|
Giải ĐB |
213492 |
Giải nhất |
17091 |
Giải nhì |
66099 |
Giải ba |
40416 88440 |
Giải tư |
19275 10008 72406 64060 86516 50362 22141 |
Giải năm |
1591 |
Giải sáu |
3365 9801 5368 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,6,8 | 0,4,92 | 1 | 62 | 6,9 | 2 | | | 3 | 6 | | 4 | 0,1 | 6,7 | 5 | | 0,12,3,9 | 6 | 0,2,5,8 | | 7 | 5 | 0,6 | 8 | | 9 | 9 | 12,2,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
557814 |
Giải nhất |
40087 |
Giải nhì |
63695 |
Giải ba |
42133 22993 |
Giải tư |
26453 14939 38225 36935 46728 09403 55853 |
Giải năm |
7793 |
Giải sáu |
9668 7396 1705 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,52 | | 1 | 4 | | 2 | 5,8 | 0,3,52,92 | 3 | 0,3,5,9 | 1 | 4 | | 02,2,3,9 | 5 | 32 | 9 | 6 | 8 | 8 | 7 | | 2,6 | 8 | 7 | 3 | 9 | 32,5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TGD1
|
Giải ĐB |
728639 |
Giải nhất |
59781 |
Giải nhì |
77164 |
Giải ba |
07812 01370 |
Giải tư |
75962 71572 38419 46141 96249 40265 00771 |
Giải năm |
1092 |
Giải sáu |
8254 0664 2065 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 4,7,8 | 1 | 2,9 | 1,6,7,9 | 2 | 5 | | 3 | 9 | 0,5,62 | 4 | 1,9 | 2,62 | 5 | 4 | | 6 | 2,42,52 | | 7 | 0,1,2 | | 8 | 1 | 1,3,4 | 9 | 2 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
124604 |
Giải nhất |
69311 |
Giải nhì |
24330 |
Giải ba |
76955 30429 |
Giải tư |
29948 17646 55082 53132 14079 02975 88271 |
Giải năm |
3204 |
Giải sáu |
3995 7300 8787 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,42 | 1,7 | 1 | 1,9 | 3,8 | 2 | 9 | | 3 | 0,2 | 02 | 4 | 6,8 | 5,7,9 | 5 | 5,8 | 4 | 6 | | 8 | 7 | 1,5,9 | 4,5 | 8 | 2,7 | 1,2,7 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
257358 |
Giải nhất |
22820 |
Giải nhì |
58571 |
Giải ba |
69212 12945 |
Giải tư |
41938 32384 47214 27496 28907 77111 59589 |
Giải năm |
0944 |
Giải sáu |
5615 5311 4265 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 12,4,7 | 1 | 12,2,4,5 | 1,9 | 2 | 0 | | 3 | 8 | 1,4,8 | 4 | 1,4,5 | 1,4,6 | 5 | 8 | 9 | 6 | 5 | 0 | 7 | 1 | 3,5 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|