|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
880313 |
Giải nhất |
55429 |
Giải nhì |
81667 |
Giải ba |
02848 63359 |
Giải tư |
53581 61720 49198 60965 71104 63588 80158 |
Giải năm |
4244 |
Giải sáu |
9192 6221 8413 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 2,8 | 1 | 32,7 | 9 | 2 | 0,1,92 | 12 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | 8,9 | | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | | 4,5,8,9 | 8 | 1,8 | 22,5 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
604416 |
Giải nhất |
23181 |
Giải nhì |
33706 |
Giải ba |
30197 80263 |
Giải tư |
78673 82437 88660 71199 32407 74825 49057 |
Giải năm |
3562 |
Giải sáu |
9517 5891 6233 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7 | 8,9 | 1 | 6,7 | 6 | 2 | 5 | 3,6,7 | 3 | 3,6,7 | 8 | 4 | | 2 | 5 | 7 | 0,1,3 | 6 | 0,2,3 | 0,1,3,5 9 | 7 | 3 | | 8 | 1,4 | 9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
366350 |
Giải nhất |
30502 |
Giải nhì |
31742 |
Giải ba |
03357 68220 |
Giải tư |
17934 96477 35453 99174 47624 94075 58025 |
Giải năm |
0096 |
Giải sáu |
4123 3479 2776 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 2 | | 1 | 5 | 0,4 | 2 | 0,3,4,5 | 2,5 | 3 | 4 | 2,3,7 | 4 | 2 | 1,2,7 | 5 | 0,3,7 | 7,9 | 6 | 0 | 5,7 | 7 | 4,5,6,7 9 | | 8 | | 7 | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
665654 |
Giải nhất |
55861 |
Giải nhì |
82488 |
Giải ba |
72299 72862 |
Giải tư |
50040 50130 36379 53833 66438 44947 90833 |
Giải năm |
1760 |
Giải sáu |
4433 3908 3514 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,62 | 0 | 8 | 6 | 1 | 4 | 6 | 2 | | 33 | 3 | 0,33,8 | 1,5 | 4 | 0,7 | | 5 | 4 | | 6 | 02,1,2 | 4 | 7 | 9 | 0,3,82 | 8 | 82 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
871454 |
Giải nhất |
20963 |
Giải nhì |
29307 |
Giải ba |
07117 01336 |
Giải tư |
87049 71777 89158 68894 51326 69551 65809 |
Giải năm |
8338 |
Giải sáu |
4985 6219 6652 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7,9 | 5 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 6 | 6 | 3 | 6,8 | 5,8,9 | 4 | 0,9 | 8 | 5 | 1,2,4,8 | 2,3 | 6 | 3 | 0,1,7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 4,5 | 0,1,4 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
293382 |
Giải nhất |
44168 |
Giải nhì |
96406 |
Giải ba |
27618 95146 |
Giải tư |
34238 79921 52848 46481 63212 73806 61361 |
Giải năm |
5696 |
Giải sáu |
5756 9926 7953 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 2,6,8 | 1 | 2,8 | 1,8 | 2 | 1,6 | 5 | 3 | 8 | | 4 | 6,83 | | 5 | 3,6 | 02,2,4,5 9 | 6 | 1,8 | | 7 | | 1,3,43,6 | 8 | 1,2 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|