|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL48
|
Giải ĐB |
439080 |
Giải nhất |
27572 |
Giải nhì |
66398 |
Giải ba |
57418 12416 |
Giải tư |
03525 67978 68273 68132 13975 98762 66960 |
Giải năm |
1435 |
Giải sáu |
6397 6232 0573 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | | 1 | 6,8 | 32,6,7 | 2 | 5,7 | 72 | 3 | 22,5 | | 4 | | 2,3,72 | 5 | | 1 | 6 | 0,2 | 2,9 | 7 | 2,32,52,8 | 1,7,9 | 8 | 0 | | 9 | 7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS48
|
Giải ĐB |
411917 |
Giải nhất |
37493 |
Giải nhì |
17522 |
Giải ba |
13186 53378 |
Giải tư |
15777 37882 75679 57408 16598 45701 21123 |
Giải năm |
0304 |
Giải sáu |
0971 7169 7989 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,7,8 | 0,7 | 1 | 7 | 2,8 | 2 | 2,3 | 2,92 | 3 | | 0 | 4 | | | 5 | | 8 | 6 | 9 | 0,1,7 | 7 | 1,7,8,9 | 0,7,9 | 8 | 2,6,9 | 6,7,8 | 9 | 32,8 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV48
|
Giải ĐB |
813796 |
Giải nhất |
28460 |
Giải nhì |
34916 |
Giải ba |
21014 74948 |
Giải tư |
55079 42220 07400 56221 04203 75004 72241 |
Giải năm |
0087 |
Giải sáu |
4015 8917 2999 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,2,32,4 | 2,4 | 1 | 4,5,6,7 | 0 | 2 | 0,1 | 02 | 3 | | 0,1 | 4 | 1,8 | 1 | 5 | | 1,9 | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 9 | 4 | 8 | 7 | 7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
880313 |
Giải nhất |
55429 |
Giải nhì |
81667 |
Giải ba |
02848 63359 |
Giải tư |
53581 61720 49198 60965 71104 63588 80158 |
Giải năm |
4244 |
Giải sáu |
9192 6221 8413 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 2,8 | 1 | 32,7 | 9 | 2 | 0,1,92 | 12 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | 8,9 | | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | | 4,5,8,9 | 8 | 1,8 | 22,5 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
604416 |
Giải nhất |
23181 |
Giải nhì |
33706 |
Giải ba |
30197 80263 |
Giải tư |
78673 82437 88660 71199 32407 74825 49057 |
Giải năm |
3562 |
Giải sáu |
9517 5891 6233 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,7 | 8,9 | 1 | 6,7 | 6 | 2 | 5 | 3,6,7 | 3 | 3,6,7 | 8 | 4 | | 2 | 5 | 7 | 0,1,3 | 6 | 0,2,3 | 0,1,3,5 9 | 7 | 3 | | 8 | 1,4 | 9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
366350 |
Giải nhất |
30502 |
Giải nhì |
31742 |
Giải ba |
03357 68220 |
Giải tư |
17934 96477 35453 99174 47624 94075 58025 |
Giải năm |
0096 |
Giải sáu |
4123 3479 2776 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 2 | | 1 | 5 | 0,4 | 2 | 0,3,4,5 | 2,5 | 3 | 4 | 2,3,7 | 4 | 2 | 1,2,7 | 5 | 0,3,7 | 7,9 | 6 | 0 | 5,7 | 7 | 4,5,6,7 9 | | 8 | | 7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|