|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
373851 |
Giải nhất |
56556 |
Giải nhì |
87265 |
Giải ba |
46057 28140 |
Giải tư |
32355 29386 64774 27728 03808 99107 45257 |
Giải năm |
3482 |
Giải sáu |
5911 4893 4538 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 7,8 | 1,5 | 1 | 1 | 8 | 2 | 8 | 9 | 3 | 8 | 7 | 4 | 0 | 5,6 | 5 | 1,5,6,72 | 5,8 | 6 | 0,5 | 0,52 | 7 | 4,9 | 0,2,3 | 8 | 2,6 | 7 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
691122 |
Giải nhất |
97521 |
Giải nhì |
23980 |
Giải ba |
90980 26937 |
Giải tư |
15061 85395 55190 06592 19014 48296 84515 |
Giải năm |
9424 |
Giải sáu |
4223 6829 6644 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82,9 | 0 | | 2,6 | 1 | 4,5 | 2,9 | 2 | 1,2,3,4 9 | 2 | 3 | 0,7,8 | 1,2,4 | 4 | 4 | 1,9 | 5 | | 9 | 6 | 1 | 3 | 7 | | 3 | 8 | 02 | 2 | 9 | 0,2,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
504406 |
Giải nhất |
67123 |
Giải nhì |
34626 |
Giải ba |
10318 99561 |
Giải tư |
41120 27433 39903 52812 13793 43393 12703 |
Giải năm |
2024 |
Giải sáu |
5799 2152 8811 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 32,6 | 1,6 | 1 | 1,2,6,8 | 1,5 | 2 | 0,3,4,6 | 02,2,3,92 | 3 | 3 | 2 | 4 | | | 5 | 2 | 0,1,2,9 | 6 | 1 | | 7 | | 1 | 8 | | 9 | 9 | 32,6,9 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
579734 |
Giải nhất |
47830 |
Giải nhì |
55000 |
Giải ba |
02498 15680 |
Giải tư |
33182 76871 32028 08638 36245 83390 33303 |
Giải năm |
6713 |
Giải sáu |
1296 5057 8895 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8,9 | 0 | 0,3,5 | 7 | 1 | 3 | 8 | 2 | 8 | 0,1 | 3 | 0,4,8 | 3 | 4 | 5 | 0,4,9 | 5 | 7 | 7,9 | 6 | | 5 | 7 | 1,6 | 2,3,9 | 8 | 0,2 | | 9 | 0,5,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
730625 |
Giải nhất |
90899 |
Giải nhì |
65416 |
Giải ba |
09342 57726 |
Giải tư |
25365 31597 63201 05753 49565 48559 30007 |
Giải năm |
0585 |
Giải sáu |
9868 2321 1861 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7 | 0,2,6 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1,5,6 | 5 | 3 | | | 4 | 2 | 0,2,62,8 | 5 | 3,9 | 1,2 | 6 | 1,52,8 | 0,7,9 | 7 | 7 | 6 | 8 | 5 | 5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSST - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
815027 |
Giải nhất |
01285 |
Giải nhì |
21939 |
Giải ba |
56767 94660 |
Giải tư |
13988 01328 60036 17079 14127 60767 13654 |
Giải năm |
7534 |
Giải sáu |
5282 3664 4471 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 7 | 1 | 7 | 8 | 2 | 72,8 | | 3 | 4,6,9 | 3,5,6 | 4 | | 8 | 5 | 4 | 3 | 6 | 0,4,73 | 1,22,63 | 7 | 1,9 | 2,8 | 8 | 2,5,8 | 3,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|