|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
711260 |
Giải nhất |
10502 |
Giải nhì |
69961 |
Giải ba |
94344 13643 |
Giải tư |
92445 09919 73168 91109 87910 86215 46143 |
Giải năm |
3244 |
Giải sáu |
4335 7286 3174 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1,2,9 | 0,6 | 1 | 0,4,5,9 | 0 | 2 | | 42 | 3 | 5 | 1,42,7 | 4 | 32,42,5 | 1,3,4 | 5 | | 8 | 6 | 0,1,8 | | 7 | 4 | 6 | 8 | 6 | 0,1 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
931748 |
Giải nhất |
31109 |
Giải nhì |
23141 |
Giải ba |
64073 44833 |
Giải tư |
73391 91233 96236 37584 14826 59105 05337 |
Giải năm |
0801 |
Giải sáu |
5040 4403 5695 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4 | 0 | 1,3,5,9 | 0,4,9 | 1 | 02 | | 2 | 6 | 0,32,7 | 3 | 32,6,7 | 8 | 4 | 0,1,8 | 0,9 | 5 | | 2,3 | 6 | | 3 | 7 | 3 | 4 | 8 | 4 | 0 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
989942 |
Giải nhất |
00607 |
Giải nhì |
83180 |
Giải ba |
19418 77941 |
Giải tư |
29602 63650 89509 54833 50091 58994 13522 |
Giải năm |
4549 |
Giải sáu |
5564 9716 4474 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 2,7,9 | 4,5,9 | 1 | 6,8 | 0,2,4 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 6,7,9 | 4 | 0,1,2,9 | | 5 | 0,1 | 1 | 6 | 4 | 0 | 7 | 4 | 1 | 8 | 0 | 0,4 | 9 | 1,4 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
334906 |
Giải nhất |
45848 |
Giải nhì |
16454 |
Giải ba |
87200 43851 |
Giải tư |
20779 61557 07914 25100 88642 18336 69350 |
Giải năm |
1272 |
Giải sáu |
1611 9390 3228 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,52,9 | 0 | 02,6 | 1,5 | 1 | 1,4 | 4,7 | 2 | 8 | | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 2,8 | | 5 | 02,1,4,7 | 0,3,6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 2,9 | 2,4 | 8 | | 7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
575418 |
Giải nhất |
17600 |
Giải nhì |
80259 |
Giải ba |
26073 36253 |
Giải tư |
36944 13168 47433 29573 94249 96499 61460 |
Giải năm |
3256 |
Giải sáu |
1639 5244 7183 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | | 1 | 3,8 | | 2 | | 1,3,5,73 8 | 3 | 3,9 | 42 | 4 | 42,9 | | 5 | 3,6,9 | 5 | 6 | 0,8 | | 7 | 33 | 1,6 | 8 | 3 | 3,4,5,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
508706 |
Giải nhất |
59505 |
Giải nhì |
59408 |
Giải ba |
07681 50815 |
Giải tư |
01486 66789 36765 57224 25385 36863 06557 |
Giải năm |
5749 |
Giải sáu |
4754 3698 7486 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,8 | 8 | 1 | 5 | | 2 | 4,6 | 6 | 3 | | 2,5 | 4 | 9 | 0,1,6,8 | 5 | 4,72 | 0,2,82 | 6 | 3,5 | 52 | 7 | | 0,9 | 8 | 1,5,62,9 | 4,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|