|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
684051 |
Giải nhất |
23095 |
Giải nhì |
81858 |
Giải ba |
49148 85933 |
Giải tư |
79607 00043 64786 29334 34353 73228 74249 |
Giải năm |
3147 |
Giải sáu |
5388 6752 3177 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 5 | 1 | | 5,6 | 2 | 8 | 0,3,4,5 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 3,7,8,9 | 9 | 5 | 1,2,3,8 | 8 | 6 | 2 | 0,4,7 | 7 | 7 | 2,4,5,8 | 8 | 6,8 | 4 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
681879 |
Giải nhất |
27742 |
Giải nhì |
56013 |
Giải ba |
32437 26408 |
Giải tư |
58373 21107 66993 81874 47642 28173 50720 |
Giải năm |
7846 |
Giải sáu |
6369 8376 2771 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,8 | 7 | 1 | 3 | 42 | 2 | 0 | 1,72,9 | 3 | 7 | 7 | 4 | 22,6 | 5 | 5 | 5 | 4,7,9 | 6 | 9 | 0,3 | 7 | 1,32,4,6 9 | 0 | 8 | | 6,7 | 9 | 3,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
215172 |
Giải nhất |
23296 |
Giải nhì |
32243 |
Giải ba |
26367 64864 |
Giải tư |
14396 09941 93372 65172 75702 78017 75292 |
Giải năm |
0300 |
Giải sáu |
4728 4211 7370 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2 | 1,4 | 1 | 1,72 | 0,73,9 | 2 | 8 | 4 | 3 | | 6 | 4 | 1,3 | | 5 | | 92 | 6 | 4,7 | 12,6 | 7 | 0,23 | 2,8 | 8 | 8 | | 9 | 2,62 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
141606 |
Giải nhất |
28589 |
Giải nhì |
26862 |
Giải ba |
78181 84770 |
Giải tư |
07580 72643 81754 38289 80289 74051 01873 |
Giải năm |
9590 |
Giải sáu |
1038 6487 5596 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 6,9 | 5,8 | 1 | 8 | 6 | 2 | | 4,7 | 3 | 8 | 5 | 4 | 3 | | 5 | 1,4 | 0,9 | 6 | 2 | 8 | 7 | 0,3 | 1,3 | 8 | 0,1,7,93 | 0,83 | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
091750 |
Giải nhất |
05681 |
Giải nhì |
71360 |
Giải ba |
32962 72571 |
Giải tư |
75152 82169 21164 08782 56598 02453 57075 |
Giải năm |
9043 |
Giải sáu |
8315 9287 4174 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 7,8 | 1 | 5 | 5,6,8 | 2 | | 4,5 | 3 | 9 | 6,7 | 4 | 3 | 1,7 | 5 | 0,2,3 | | 6 | 0,2,4,9 | 8 | 7 | 1,4,5 | 9 | 8 | 1,2,7 | 3,6,9 | 9 | 8,9 |
|
XSST - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
783266 |
Giải nhất |
85865 |
Giải nhì |
08322 |
Giải ba |
96967 34221 |
Giải tư |
55929 95936 14932 44317 47107 78810 24573 |
Giải năm |
1274 |
Giải sáu |
0936 0874 5035 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 2 | 1 | 0,7 | 2,3 | 2 | 1,2,9 | 7 | 3 | 2,52,62 | 72 | 4 | | 32,6 | 5 | | 32,6 | 6 | 5,6,7 | 0,1,6,8 | 7 | 3,42 | | 8 | 7 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|