|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
668393 |
Giải nhất |
24239 |
Giải nhì |
64311 |
Giải ba |
55442 65174 |
Giải tư |
95976 53512 37090 77248 43455 44054 48036 |
Giải năm |
5853 |
Giải sáu |
1855 6431 3489 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,3 | 1 | 1,2 | 1,4,9 | 2 | | 5,9 | 3 | 1,6,9 | 5,72 | 4 | 2,8 | 52 | 5 | 3,4,52 | 3,7 | 6 | | | 7 | 42,6 | 4 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 0,2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
377268 |
Giải nhất |
32622 |
Giải nhì |
71518 |
Giải ba |
05132 25217 |
Giải tư |
51447 03342 02979 81745 82199 85822 59468 |
Giải năm |
5327 |
Giải sáu |
8317 9158 9625 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8,9 | 1 | 72,8 | 22,3,4 | 2 | 22,5,7 | | 3 | 2 | | 4 | 2,5,7 | 2,4 | 5 | 8 | | 6 | 82 | 12,2,4 | 7 | 9 | 1,5,62 | 8 | 1 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
735894 |
Giải nhất |
18817 |
Giải nhì |
49603 |
Giải ba |
77971 76684 |
Giải tư |
24271 93745 43643 34937 80388 91275 42650 |
Giải năm |
0893 |
Giải sáu |
8612 7335 2788 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3 | 72 | 1 | 2,7 | 1,3 | 2 | | 0,4,9 | 3 | 2,5,7 | 8,9 | 4 | 3,5 | 3,4,7 | 5 | 02 | | 6 | | 1,3 | 7 | 12,5 | 82 | 8 | 4,82 | | 9 | 3,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
180279 |
Giải nhất |
65108 |
Giải nhì |
13552 |
Giải ba |
50649 85294 |
Giải tư |
46740 96001 20053 38134 71972 46284 11204 |
Giải năm |
3074 |
Giải sáu |
4672 4362 8077 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | | 5,6,72,8 | 2 | | 5 | 3 | 4 | 0,3,5,7 8,9 | 4 | 0,9 | | 5 | 2,3,4 | | 6 | 2 | 7 | 7 | 22,4,7,9 | 0 | 8 | 2,4 | 4,7 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: F51
|
Giải ĐB |
078300 |
Giải nhất |
29278 |
Giải nhì |
88561 |
Giải ba |
65742 92035 |
Giải tư |
36605 11594 53166 74101 19186 64432 16867 |
Giải năm |
8417 |
Giải sáu |
9019 2860 6556 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2,5 | 0,6 | 1 | 7,9 | 0,3,4 | 2 | | | 3 | 2,5 | 9 | 4 | 2 | 0,3 | 5 | 6 | 5,6,8 | 6 | 0,1,6,72 | 1,62 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6 | 1 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
077020 |
Giải nhất |
31459 |
Giải nhì |
98785 |
Giải ba |
51531 59533 |
Giải tư |
43998 73105 98692 82348 59206 27112 75943 |
Giải năm |
2306 |
Giải sáu |
5209 1605 0916 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 52,62,9 | 3 | 1 | 2,6 | 1,3,9 | 2 | 0,6 | 3,4 | 3 | 1,2,3 | | 4 | 3,8 | 02,8 | 5 | 9 | 02,1,2 | 6 | | | 7 | | 4,9 | 8 | 5 | 0,5 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|