|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K53-T12
|
Giải ĐB |
188192 |
Giải nhất |
84330 |
Giải nhì |
19749 |
Giải ba |
15289 33876 |
Giải tư |
13453 12575 40583 06711 80512 73671 05723 |
Giải năm |
6635 |
Giải sáu |
1396 3965 5630 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 2 | 1,7 | 1 | 1,2 | 0,1,9 | 2 | 3 | 2,5,8 | 3 | 02,5 | | 4 | 9 | 3,6,7 | 5 | 3,7 | 7,9 | 6 | 5 | 5 | 7 | 1,5,6 | | 8 | 3,9 | 4,8 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
545846 |
Giải nhất |
44254 |
Giải nhì |
98790 |
Giải ba |
16771 82916 |
Giải tư |
61697 95411 53522 35011 82998 59318 60590 |
Giải năm |
6621 |
Giải sáu |
1971 0027 3908 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 8 | 12,2,72 | 1 | 12,6,8 | 2 | 2 | 1,2,7 | | 3 | | 5 | 4 | 6 | 6,9 | 5 | 4 | 1,4 | 6 | 5 | 2,9 | 7 | 12 | 0,1,9 | 8 | | | 9 | 02,5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
674081 |
Giải nhất |
68652 |
Giải nhì |
45378 |
Giải ba |
07136 91781 |
Giải tư |
32807 62139 08623 77879 31989 20238 67767 |
Giải năm |
0374 |
Giải sáu |
3700 6673 4062 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 82 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | 3 | 1,2,7,9 | 3 | 6,8,9 | 7 | 4 | | | 5 | 2 | 3 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | 3,4,8,9 | 3,7 | 8 | 12,9 | 3,7,8 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
654092 |
Giải nhất |
04240 |
Giải nhì |
94698 |
Giải ba |
19195 96437 |
Giải tư |
43776 97114 43215 67286 37885 37084 92841 |
Giải năm |
9600 |
Giải sáu |
6784 3411 6825 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 1,2,4 | 1 | 1,4,5 | 0,9 | 2 | 1,5 | | 3 | 7 | 1,82 | 4 | 0,1 | 1,2,8,9 | 5 | | 7,8 | 6 | | 3 | 7 | 6 | 9 | 8 | 42,5,6 | | 9 | 2,5,8 |
|
XSDT - Loại vé: F52
|
Giải ĐB |
932299 |
Giải nhất |
80736 |
Giải nhì |
51695 |
Giải ba |
04674 61192 |
Giải tư |
22742 40124 80460 91957 54271 12914 71738 |
Giải năm |
7419 |
Giải sáu |
2230 7324 5932 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 3,7 | 1 | 4,9 | 3,4,9 | 2 | 42 | | 3 | 0,1,2,6 8 | 1,22,7 | 4 | 2 | 9 | 5 | 7 | 3 | 6 | 0 | 5 | 7 | 1,4 | 3 | 8 | | 1,92 | 9 | 2,5,92 |
|
XSCM - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
280408 |
Giải nhất |
34520 |
Giải nhì |
31118 |
Giải ba |
34390 90773 |
Giải tư |
44838 63519 44669 08631 61676 57665 04156 |
Giải năm |
1080 |
Giải sáu |
2397 5311 2313 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 1,3,8,9 | | 2 | 0 | 1,7,9 | 3 | 1,8 | 6 | 4 | | 6 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 4,5,9 | 9 | 7 | 3,6 | 0,1,3 | 8 | 0 | 1,6 | 9 | 0,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|